Home / Mimi kara Oboeru N3 / Ngữ pháp N3 – にともなって / にともない (ni tomonatte/ ni tomonai)

Ngữ pháp N3 – にともなって / にともない (ni tomonatte/ ni tomonai)

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – にともなって / にともない (ni tomonatte/ ni tomonai)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.

75. ~にともなって/にともない
a. Cấu tạo:
Danh từ / Vる+ に+ ともなって (伴って )/ともない (伴い)

b. Ý nghĩa: B cũng xảy ra cùng lúc với A

会社の倒産にともなって、多くの社員が失業した。
Kaisha no tōsan ni tomonatte, ōku no shain ga shitsugyō shita.
Công ty bị phá sản và có rất nhiều nhân viên thất nghiệp.

公共料金の値上げにともない、物価が上昇した。
Kōkyō ryōkin no neage ni tomonai, bukka ga jōshō shita.
Chi phí cho các dịch vụ công cộng tăng cùng với giá sinh hoạt.

大地震発生にともなう被害を予測する。
Dai jishin hassei ni tomonau higai o yosoku suru.
Uớc lượng thiệt hại khi trận động đất mạnh phát sinh.

病気が長引くにともなって、看病する家族にも疲れが見えてきた。
Byōki ga nagabiku ni tomonatte, kanbyō suru kazoku ni mo tsukare ga miete kita.
Với tình trạng bệnh kéo dài, người ta có thể thấy được sự mệt mỏi của gia đình (chăm sóc) người bệnh.

伴う

妻子を伴って出かける。
Saishi o tomonatte dekakeru.
Tôi đi ra ngoài cùng với vợ và con.

この仕事は危険を伴う。
Kono shigoto wa kiken o tomonau.
Công việc này kèm theo nguy hiểm.