Từ vựng tiếng Nhật chủ đề mạng xã hội
インターネットに接続する(intaanetto ni setsuzoku suru): Kết nối internet.
ユーチューブ (yuucyuubu): Youtube.
ピンテスト (pintesutp): Printerest.
インスタグラム (insutaguramu): Instagram.
ツイッター(tsuttaa): Twitter.
フェイスブック (fueisubuttku): Facebook.
グーグル (guuguru): Google.
映像(eizou): Hình ảnh.
コメント (komento): Comment, bình luận.
メッセージ (mettseeji): Message, tin nhắn.
ワイファイ (waifai): Wifi.
ブログ (burogu): Blog.
リンク (rinku): Link.
ウイルス (uirusu): Virus.
探す (sagasu): Tìm kiếm.
ダウンロード (daunroodo): Download, tải xuống.
アップロード (attpuroodo): Upload, tải lên.
ウェブサイト (Webuseito): Website.
インターネット (intaanetto): Internet.
スパム (supamu): Spam, tin rác.
ログオン (roguon): Đăng nhập.
ログアウト (roguauto): Đăng xuất.
ネットワーク (nettowaaku): Mạng.
ビデオ (bideo): Video.
ライブストリーム (raibusutoriimu): Live stream.
社会的ネットワーク (shakaiteki nettowaaku): Mạng xã hội.
ホームページ (houmupeeji): Homepage, trang chủ.
パスワード (pasuwaado): Password, mật khẩu.
アカウント (akaunto: Account, tài khoản.
活動記録 (katsudoukiroku): Nhật ký hoạt động.
ユーザー名 (yuuzaamei): Username, tên người sử dụng.
Một số ví dụ tiếng Nhật chủ đề Mạng xã hội:
1. インターネットを通じて世界中皆は私のブログを読めます.
(intanetto wo tsuujite sekaicyuminna ha watashi no burogu wo yomemasu
Nhờ vào internet mọi người trên khắp thế giới có thể đọc được blog của tôi.
2. 成績がいいために社会的ネットワークを使用しない方がと思います.
(Seiseki ga ī tame ni shakai-teki nettowāku o shiyō shinai kata ga to omoimasu).
Để có thành tích tốt tôi nghĩ là không nên dùng mạng xã hội thì hơn.
3.フェイスブックを使って友達や親戚にメッセージを送るので無料です.
(Feisubukku o tsukatte tomodachi ya shinseki ni messeeji o okuru node muryoodesu).
Tôi nhắn tin với bạn bè và người thân bằng facebook nên không mất phí.
Xem thêm:
250 Từ vựng tiếng Nhật thường gặp về chuyên ngành IT
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật ngành IT