Home / Kanji Look And Learn / Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 29: 運, 動, 止, 使, 歩

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 29: 運, 動, 止, 使, 歩

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 運, 動, 止, 使, 歩
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 運 : Vận

Cách đọc theo âm Onyomi:  うん

Cách đọc theo âm Kunyomi: はこ

Chữ :Dùng xe vận chuyển cái đệm.

Những từ thường có chứa chữ  :

運ぶ (はこぶ): Vận chuyển

運転 (うんてん): Lái xe

運転手 (うんてんしゅ): Tài xế

運動 (うんどう): VẬn động

運がいい (うんがいい): May mắn

不運 (ふうん): Không may mắn

運命 (うんめい): Vận mệnh

運賃 (うんちん): Phí vận chuyển

2) 動 : Động

Cách đọc theo âm Onyomi: どう

Cách đọc theo âm Kunyomi: うご

Chữ  : Người đàn ông dùng lực để chuyển đống sách nặng

Những từ thường có chứa chữ :

動く (うごく): Di chuyển

運動 (うんどう): Vận động

自動車 (じどうしゃ): Ô-tô

動物 (どうぶつ): Động vật

活動 (かつどう): Hoạt động

感動する (かんどうする): Cảm động

動詞 (どうし): Động từ

自動ドア (じどうドア):  Cửa tự động

3) 止 : Chỉ

Cách đọc theo âm Onyomi: し

Cách đọc theo âm Kunyomi: と

Chữ  : Đèn tín hiệu màu đỏ hãy dừng lại.

Những từ thường có chứa chữ :

止まる (とまる): (cái gì đó) Dừng lại

止める (とめる): Dừng (cái gì đó) lại

中止(ちゅうし): hủy bỏ

止まれ (とまれ): dừng

禁止する (きんしする): cấm

停止する(ていしする): Tạm dừng

廃止する (はいしする): loại bỏ

防止する (ぼうしする): Ngăn, phòng trừ

4) 使 : Sứ

Cách đọc theo âm Onyomi: し

Cách đọc theo âm Kunyomi: つか

Chữ 使 : Ông ấy sử dụng nhân sự thuê.

Những từ thường có chứa chữ 使:

使う (つかう): Sử dụng

大使館 (たいしかん): Đại sứ quán

大使 (たいし): Đại sứ

使用中 (しようちゅう): Đang sử dụng ( phòng đang họp…)

使命 (しめい): Sứ mệnh

天使 (てんし): Thiên sứ

*お使い (おつかい): (có) việc (riêng)

5) 歩 : Bộ

Cách đọc theo âm Onyomi: ぽ, ほ, ぶ, ふ

Cách đọc theo âm Kunyomi: ある, あゆ

Chữ  : Dừng lại một chút là lại đi bộ qua được.

Những từ thường có chứa chữ :

歩く (あるく): đi bộ

散歩する (さんぽする): tản bộ

一歩 (いっぽ): 1 bước

進歩 (しんぽ): Tiến bộ

歩道 (ほどう): Đường đi bộ

*歩み (あゆみ): bước đi

*歩合 (ぶあい): (%) hoa hồng

*歩行者 (ほこうしゃ): Người đi bộ