Học chữ Kanji bằng hình ảnh 運, 動, 止, 使, 歩
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 運 : Vận
Cách đọc theo âm Onyomi: うん
Cách đọc theo âm Kunyomi: はこ
Chữ 運:Dùng xe vận chuyển cái đệm.
Những từ thường có chứa chữ 運 :
運ぶ (はこぶ): Vận chuyển
運転 (うんてん): Lái xe
運転手 (うんてんしゅ): Tài xế
運動 (うんどう): VẬn động
運がいい (うんがいい): May mắn
不運 (ふうん): Không may mắn
運命 (うんめい): Vận mệnh
運賃 (うんちん): Phí vận chuyển
2) 動 : Động
Cách đọc theo âm Onyomi: どう
Cách đọc theo âm Kunyomi: うご
Chữ 動 : Người đàn ông dùng lực để chuyển đống sách nặng
Những từ thường có chứa chữ 動:
動く (うごく): Di chuyển
運動 (うんどう): Vận động
自動車 (じどうしゃ): Ô-tô
動物 (どうぶつ): Động vật
活動 (かつどう): Hoạt động
感動する (かんどうする): Cảm động
動詞 (どうし): Động từ
自動ドア (じどうドア): Cửa tự động
3) 止 : Chỉ
Cách đọc theo âm Onyomi: し
Cách đọc theo âm Kunyomi: と
Chữ 止 : Đèn tín hiệu màu đỏ hãy dừng lại.
Những từ thường có chứa chữ 止:
止まる (とまる): (cái gì đó) Dừng lại
止める (とめる): Dừng (cái gì đó) lại
中止(ちゅうし): hủy bỏ
止まれ (とまれ): dừng
禁止する (きんしする): cấm
停止する(ていしする): Tạm dừng
廃止する (はいしする): loại bỏ
防止する (ぼうしする): Ngăn, phòng trừ
4) 使 : Sứ
Cách đọc theo âm Onyomi: し
Cách đọc theo âm Kunyomi: つか
Chữ 使 : Ông ấy sử dụng nhân sự thuê.
Những từ thường có chứa chữ 使:
使う (つかう): Sử dụng
大使館 (たいしかん): Đại sứ quán
大使 (たいし): Đại sứ
使用中 (しようちゅう): Đang sử dụng ( phòng đang họp…)
使命 (しめい): Sứ mệnh
天使 (てんし): Thiên sứ
*お使い (おつかい): (có) việc (riêng)
5) 歩 : Bộ
Cách đọc theo âm Onyomi: ぽ, ほ, ぶ, ふ
Cách đọc theo âm Kunyomi: ある, あゆ
Chữ 歩 : Dừng lại một chút là lại đi bộ qua được.
Những từ thường có chứa chữ 歩:
歩く (あるく): đi bộ
散歩する (さんぽする): tản bộ
一歩 (いっぽ): 1 bước
進歩 (しんぽ): Tiến bộ
歩道 (ほどう): Đường đi bộ
*歩み (あゆみ): bước đi
*歩合 (ぶあい): (%) hoa hồng
*歩行者 (ほこうしゃ): Người đi bộ