Home / Mimi kara Oboeru N2 / Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 78. ~(か)と思ったら/思うと

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 78. ~(か)と思ったら/思うと

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 78. ~(か)と思ったら/思うと

78. ~(か)と思ったら/思うと (ka) to omottara/ omou to
a. Ý nghĩa: Ngay lập tức, gần như là đồng thờiすぐに、ほとんど同時に

b. Liên kết: 動詞のタ形

Ví dụ:
1, ラッシュ時には、前の電車が行ったかと思うと、もう次の電車が来る。
Những lúc tắc đường thì xe trước xe trước vừa đi là xe sau đã tới.

2, やっと試験が終わったかと思ったら、来週また試験があるそうだ。
Vừa mới vất vả hoàn thành bài kiểm tra lại nghe nói tuần sau lại kiểm tra.

3, 富士山頂は雪が消えたと思うとすぐに初雪の季節になる。
Núi Phú Sĩ vừa hết tuyết là sang đầu mùa tuyết rơi ngay.

4, 非常ベルが鳴ったかと思うと電気が一斉に消えた。
Chuông báo động vừa kêu thì đèn điện đồng loạt tắt.