Chuyên ngành ô tô là một trong những chuyên ngành khó về kỹ thuật đòi hỏi trình độ cao và sự kiên trì đủ lớn để theo đuổi.
Chắc hẳn bạn đã biết Nhật Bản là đất nước có ngành công nghiệp ô tô rất phát triển, vì thể để có thể học được những tiến bộ của ngành này từ Nhật, chúng ta phải học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành ô tô.
1. 鍵 (かぎ): Khóa cửa
2. バックミラー:Gương chiếu hậu
3. キャにスター: Hộp nhỏ đựng đồ
4. ハンドル: Tay cầm
5. カーテン/幕 (まく) -: Màn che
6. ウインドシールドワイ: Cần gạt nước ở kính chắn gió
7. バックミラー : Kính chiếu hậu
8. ハンドル:Vành tai lái
9. 燃料 レベールゲージ (ねんりょうレベールゲージ): Máy đo nhiên liệu
10. タコメータ :Máy đo tốc độ
11. ドライブシャフト: Trục lái
12. ホイッスル :Tiếng còi xe
13. 軸(じく) : Trục,
14. キー: Chìa khóa xe
15. 非常ブレーキ(ひじょうブレーキ): Phanh khẩn cấp
16. チラー:Tay bánh lái
17. ラジオ:Radio
18. 基盤(きばん)/スイッチボッド : Bảng điều khiển, bảng đo
19. コンパートメント :Ngăn nhỏ đựng đồ
20. 喚起席(かんきせき):Chỗ thông gió
21. カーペット: Miếng thảm (để chân)
22. シートベルト: Dây an toàn
23. シフト: Sang số, cần gạt số
24. エンジンブレーキ: Phanh
25. アクセル:Chân ga
26. ナンバープレート:Biển số xe
27. パッキングブレーキインジケータランプ : Đèn dừng lại (đỏ)
28. テールライト: Đèn hậu
29. リヤシート: Ghế ngồi phía sau
30. チャイルドシート-: Ghế cho trẻ em
31. ヘッドレスト: Tựa đầu
32. キャスタ/車輪(しゃりん): Bánh xe
33. ハルベルト : Cái kích, cái pa lăng; tay đòn, đòn bẫy.
34. ステップにーホイール-: Bánh xe dự phòng
35. カーボディ :Thùng xe phía sau xe hơi
36. ウオーニングランプ: Ánh sáng báo hiệu
37. ウレタンバンパ: cái hãm xung, cái đỡ va chạm (sau xe)
38. バックドア: Cửa phía sau của xe đuôi cong.
39. サンシャインルーフ (Sunshine roof): Mui trần, nóc xe
40. ウインドシールドガラス: Kính chắn gió xe hơi
41. アンテナ: Ăng ten
42. キャッピング: Mui xe
43. ヘッドライト(headlight) -: Đèn pha
44. パッキングブレーキインジケータランプ -:Đèn báo hiệu dừng xe
45. ウインカ ([turn signal, winker]:Đèn xi nhanh
46. ウレタン: Cái đỡ va chạm, hãm xung (trươc xe)
47. ろ過装置(ろかそち) : Thiết bị lọc , máy lọc không khí
48. セル/電池(でんち): Pin
49. ラジエータ : Bộ tỏa nhiệt
50. ディップチック: Cây đo dầu
Sau đây cùng chia sẻ với các bạn bộ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí, ô tô.
Xem thêm:
42 Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Cơ Khí
Từ vựng tiếng Nhật về cách đọc bảng lương