Home / Từ vựng / Từ vựng tiếng Nhật trong AutoCAD

Từ vựng tiếng Nhật trong AutoCAD

Từ vựng tiếng Nhật trong AutoCAD
Cùng học 100 từ vựng tiếng Nhật sử dụng trong Autocad

TT Kanji Hiragana/Katakana Nghĩa tiếng Việt
   1 寸法 すんぽう Kích thước
   2 寸法線 すんぽうせん Đường kích thước
   3 寸法公差 すんぽうこうさ Sai số kích thước
   4 寸法線延長 すんぽうせんえんちょう Phần kéo dài đường kích thước
   5 補助線延長 ほじょせんえんちょう Phần kéo dài đường dóng(là phần phía trên mũi tên của dim)
   6 寸法補助線 すんぽうほじょせん Đường dóng, đường phóng, đường chiếu, đường dim phụ (bổ trợ) (là phần đường nối từ điểm gốc khi pick dim đến đường kích thước
   7 起点 きてん Điểm gốc dim (điểm xác định kích thước khi thực hiện lệnh dim)
   8 起点からのオフセット きてんからのオフセット Đoạn cách/ Đoạn hở từ điểm gốc dim
   9 寸法値 すんぽうち Giá trị kích thước/ dim
 10 位置会わせ いちあわせ Điều chỉnh vị trí
 11 寸法線の傾きに合わせる すんぽうせんのかたむきにあわせる Điều chỉnh theo hướng nghiêng (chiều) của đường kích thước
 12 常に水平 つねにすいへい Luôn nằm ngang
 13 垂直方向 すいちょくほうこう Phương thẳng đứng
 14 水平方向 すいへいほうこう Phương ngang
 15 寸法図形の尺度 すんぽうずけいのしゃくど Tỷ lệ của nét/ đường kích thước
 16 全体の尺度 ぜんたいのしゃくど Tỷ lệ tổng thể
 17 単位形式 たんいけいしき Định dạng đơn vị
 18 引出線 ひきだしせん Đường kéo chỉ định, nét ghi chú…
 19 並列寸法 へいれつすんぽう Kiểu dim được xếp song song từng lớp và chung điểm gốc
 20 並列寸法の寸法線間隔 へいれつすんぽうのすんぽうせんかんかく Khoảng cách giữa cách đường dim trong trường hợp Kiểu dim được xếp song song từng lớp và chung điểm gốc
 21 寸法一括記入 すんぽういっかつきにゅう Tạo tạo dim đồng loạt
 22 直列寸法記入 ちょくれつすんぽうきにゅう Tạo dim liên tục cùng hàng
 23 直径寸法記入 ちょっけいすんぽうきにゅう Tạo dim theo từng lớp, các có chung đường tim đối xứng (dim này chỉ sử dụng trong trường hợp vật thể đối xứng qua đường trung tâm)
 24 省略 しょうりゃく Giản lược, rút gọn
 25 文字列の周囲に枠を描く もじれつのしゅういにわくをえがく・かく Vẽ khung bao quanh chuỗi ký tự
 26 精度 せいど Độ chính xác
 27 丸め まるめ Làm tròn
 28 接頭 せっとう Tiền tố
 29 接尾 せつび Hậu tố
 30 計測尺度 けいそくしゃくど Tỷ lệ kích thước đo lường
 31 先頭 せんどう Phần đầu
 32 末尾 まつび Phần cuối
 33 角度寸法 かくどすんぽう Kích thước đo góc
 34 十進 じっしん Định dạng kiểu số thập phân
 35 ラジアン Định dạng kiểu radian
 36 変換単位 こうかんたんい Đơn vị chuyển đổi
 37 許容差 きょようさ Sai số cho phép
 38 切り取り きりとり Cắt
 39 基点コピー きてんコピー Copy theo điểm gốc được chọn
 40 クリア Xóa, làm sạch
 41 作図 さくず Dựng hình, vẽ
 42 再作図 さいさくず Dựng lại, vẽ lại, tạo lại
 43 描画 びょうが Vẽ, tạo đối tượng
 44 再描画 さいびょうが Vẽ lại, tạo đối tượng lại
 45 ビューポート View port, khung nhìn
 46 面取り めんとり Vát góc
 47 編集 へんしゅう Sửa, thay đổi
 48 表示 ひょうじ Hiển thị
 49 ツールバー Thanh công cụ toolbars
 50 挿入 そうにゅう Chèn, lồng vào
 51 ブロック Đối tượng block, khối
 52 外部参照 がいぶさんしょう Tham chiếu từ nguồn bên ngoài
 53 レイアウト Trang giấy bố trí, sắp xếp,
 54 厚さ あつさ Độ dày
 55 はめあい許容差 きょようさ Sai số cho phép khe hở lắp ráp
 56 モドル Model, môi trường tạo đối tượng
 57 コンマント Lệnh
 58 距離 きょり Khoảng cách
 59 制御 せいぎょ Kiểm soát, hạn chế
 60 形状 けいじょう Hình thức, thể thức, hình dạng
 61 規定 きてい Quy định, quy tắc
 62 範囲 はんい Phạm vi
 63 歪む いがむ, ひずむ, ゆがむ Sự lệnh, chênh lệch, nghiêng
 64 滑れる ずれる Trượt
 65 基準 きじゅん Tiêu chuẩn, cơ sở, căn cứ
 66 満たす みたす Đáp ứng, thỏa mãn,
 67 真円 まんまる Hình tròn, vòng tròn tuyệt đối
 68 同心度 どうしんど Mức độ đồng tâm
 69 同軸度 どうじくど Mức độ đồng trục
 70 ジオメトリー Hình học
 71 三角形 さんかくけい Hình tam giác, thước tam giác
 72 方形 ほうけい Hình vuông
 73 菱形 ひしがた Hình thoi
 74 多角形 たかくけい, たかっけい Hình đa giác
 75 円形 えんけい Hình dạng vòng khíp kín (bao gổm cả hình tròn, elips, hoặc vòng nhiều bán kính)
 76 図形 ずけい Hình vẽ minh họa, hình dạng
 77 空間 くうかん Khoảng trống, chỗ khuyết
 78 性質 せいしつ Đặc tính
 79 分類 ぶんるい Phân loại
 80 部品 ぶひん Phụ tùng, bộ phận
 81 加工機 かこうき Máy CNC, máy gia công
 82 製作 せいさく Chế tạo sản xuất
 83 過程 かてい Cách thức, quá trình, tiến hành
 84 誤差 ごさ Lỗi sai sót
 85 発生 はっせい Phát sinh
 86 許す ゆるす Cho phép
 87 図面 ずめん Bản vẽ
 88 ある程度 あるていど Ở mức độ nào đó
 89 測定 そくてい Đo đạc
 90 旋盤 せんばん Máy tiện
 91 振れる ふれる Lệch, rung lắc, võng xuống
 92 真直度 まっすぐど Độ thẳng
 93 平面度 へいめんど Độ phẳng
 94 真円度 まんまるど Độ tròn hoàn hảo, độ tròn tuyệt đối
 95 円筒度 えんとうど hình trụ
 96 ファイル Thư mục
 97 オプション  Lựa chọn
 98 平行度 へいこうど Độ song song
 99 直角度 ちょっかくど Độ vuông góc
100 傾斜度 けいしゃど Độ dốc, độ nghiêng

Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật các nghề liên quan đến xây dựng – Phần 1
42 Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Cơ Khí