Home / Kanji Look And Learn / Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 49: 授, 徒, 練, 復, 表

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 49: 授, 徒, 練, 復, 表

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 授, 徒, 練, 復, 表
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 授 : Thụ/Thọ

Cách đọc theo âm Onyomi: じゅ

Cách đọc theo âm Kunyomi: さず

Chữ  : Được hướng dẫn cũng như nhận (受) đồ từ ai đó.

Những từ thường có chứa chữ :

授業 (じゅぎょう): Lớp học

教授 (きょうじゅ): Giáo sư

授業料 (じゅぎょうりょう): HỌc phí

*授ける (さずける): Ban cho

*授かる (さずかる): Nhận

2) 徒 : Đổ

Cách đọc theo âm Onyomi: と

Chữ  : Đệ tử đang chạy (走) trên đường.

Những từ thường có chứa chữ :

生徒 (せいと): Học sinh

*徒歩 (とほで): Đi bộ

イスラム教徒 (イスラムきょうと): Tín đồ hồi giáo

キリスト教徒 (キリストきょうと): Tín đồ kito giáo

3) 練 : Luyện

Cách đọc theo âm Onyomi: れん

Cách đọc theo âm Kunyomi: ね

Chữ  : Tại phương đông (東) ,tôi tập se chỉ (糸).

Những từ thường có chứa chữ :

練習 (れんしゅう): Luyện tập

訓練 (くんれん): Huấn luyện

*練る (ねる): Rèn luyện

試練 (しれん): Thí luyện

*洗練 (せんれん): Tuyển chọn và rèn luyện

*未練 (みれん): Còn lưu luyến chưa từ bỏ

4) 復 : Phục

Cách đọc theo âm Onyomi: ふく, ぷく, ふっ

Chữ  : Con người đi lại nhiều lần trên con đường hằng ngày (日).

Những từ thường có chứa chữ :

復習 (ふくしゅう): Luyện tập, ôn bài

回復 (かいふく): Hồi phục

往復 (おうふく): 2 chiều ( đi, về)

復旧 (ふっきゅう): Phục hồi

復興 (ふっこう): Phục hưng

復活 (ふっかつ): Khôi phục

反復 (はんぷく): Lặp lại

5) 表 : Biểu

Cách đọc theo âm Onyomi: ひょう, ぴょう

Cách đọc theo âm Kunyomi: おもて, あらわ

Chữ  : Cô ấy thể hiện niềm vui khi cái cây lớn nhanh.

Những từ thường có chứa chữ :

表 (おもて): Bề mặt

表 (ひょう): Bàng biểu

発表 (はっぴょう): Phát biểu

表す (あらわす): Thể hiện

表紙 (ひょうし): Trang bìa

代表 (だいひょう): Đại biểu

表情 (ひょうじょう); Biểu hiện tình cảm