Home / Mimi kara Oboeru N2 / Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 22. ~てしようがない (しようがない)/しかたがない

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 22. ~てしようがない (しようがない)/しかたがない

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 22. ~てしようがない (しようがない)/しかたがない

22. ~てしようがない (しようがない)/しかたがない te shouganai (shouganai)
a. Ý nghĩa: Rất ~ (ngoài khả năng kiểm soát). Chủ ngữ thường là ngôi thứ nhất.

b. Liên kết:【動詞・イ形容詞・ナ形容詞】のテ形

Ví dụ:
1, 定年退職した父は、「毎日ひまでしようがなぃIと言ってぃる。\
Người bố đã nghỉ hưu của tôi nói rằng “Ngày nào cũng nhàn rỗi quá”.

2, 試験の間じゅう、教室内を歩き回る先生の足音が気になってしようがなかった。
Trong suốt buổi thi tôi rất sợ tiếng bước chân vòng quanh lớp của thầy giáo.

3, 最近寝不足で、眠くてしかたがなぃ。
Vì gần đây tôi thiếu ngủ nên tôi rất buồn ngủ.

4, 花粉症にかかったらしく、涙が出てしかたがなぃ。
Vì bị dị ứng phấn hoa nên nước mắt tôi cứ chảy ra.

5, ほしくてしかたのなかったカメラをやっと手に入れた。
Cuối cùng tôi cũng có được cái máy ảnh mà tôi đã rất muốn có.

6, 祖母は孫がかわいくてしようがない様子だ。
Bà tôi có vẻ rất cưng chiều cháu.