Từ vựng tiếng Nhật cơ bản – Phần 1
Các từ vựng tiếng Nhật cơ bản thường xuyên sử dụng
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
区別 | くべつ | nhận biết sự khác nhau để phân biệt |
分別 | ぶんべつ | chia ra theo chủng loại |
居眠り | いねむり | ngủ gật |
面倒見る | めんどうみる | trông nom (trẻ con, người già) |
介護 | かいご | chăm sóc người bệnh |
看護 | かんご | chăm sóc bệnh nhân (những người có chuyên môn) |
修正 | しゅうせい | sửa chữa(văn bản, hình ảnh) |
修理 | しゅうり | sửa chữa(xe cộ, máy móc) |
直す | なおす | sửa chữa(dùng chung) |
何日か後 | なんにちかあと | mấy ngày sau |
書き損じる | かきそんじる | lỗi viết sai |
布巾 | ふきん | khăn lau, vải lau (lau chén bát, bàn ăn) |
雑巾 | ぞきん | giẻ lau (lau sàn) |
埃を拭取る | ほこりをふきとる | lau bụi |
箒で掃く | ほうきではく | quét(sân, phòng) |
塵取でごみを捨てる | ちりとりでごみをすてる | hốt rác bằng đồ hốt rác |
学問を修める | がくもんをおさめる | ôn lại kiến thức |
勝利を収める | しょうりをおさめる | thu được thắng lợi |
税金を納める | ぜいきんをおさめる | nộp thuế |
国を治める | くにをおさめる | cai trị đất nước |
.