Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 78. ~までに (made ni)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N4 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N4.
~までに
1. Ý nghĩa: Thời hạn để hoàn thành, kết thúc hành động, việc làm.
2. Cấu tạo: Danh từ / Động từ thể từ điển + まで に
「あしたは8 時半までに来てください」
`Ashita wa 8-jihan made ni kite kudasai’
Ngày mai hãy đến trước 8 giờ 30 nhé.
週末は遊びたいので、この仕事は金曜日までにやってしまおうと思います。
Shūmatsu wa asobitainode, kono shigoto wa kin’yōbi made ni yatte shimaou to omoimasu.
Vì tôi muốn cuối tuần vui chơi nên tôi định làm xong hết công việc này trước ngày thứ sáu.
レポートの締め切りは10日です。それまでに書かなければなりません。
Repōto no shimekiri wa 10-nichidesu. Sore made ni kakanakereba narimasen.
Hạn chót nộp báo cáo là ngày 10. Từ giờ cho đến lúc đó phải viết cho xong.
映画が始まるまでに、映画館に着けるかどうか心配です。
Eiga ga hajimaru made ni, eigakan ni tsukeru ka dō ka shinpaidesu.
Tôi lo không biết có đến rạp chiếu phim kịp trước khi bộ phim bắt đầu không.
死ぬまでに一度月に行きたいなあ。無理かなあ。
Shinu made ni ichido tsuki ni ikitai nā. Muri ka nā.
Từ giờ cho đến lúc chết ước gì được đặt chân lên mặt trăng một lần nhỉ. Chắc không thể được đâu nhỉ.