Home / Từ vựng / Từ vựng tiếng Nhật trong Nấu ăn

Từ vựng tiếng Nhật trong Nấu ăn

Từ vựng tiếng Nhật trong Nấu ăn
Cùng chia sẻ với các bạn bộ từ vựng tiếng Nhật trong Nấu ăn.
Từ vựng tiếng Nhật về Nấu Ăn

① 材料(ざいりょう): nguyên liệu

② 調味料(ちょうみりょう): gia vị

③ しょうゆ: nước tương

④ 砂糖(さとう): đường

⑤ サラダ油(ゆ): dầu ăn

⑥ 大さじ(おおさじ): thìa to/thìa canh (để đo lượng gia vị)

⑦ 小さじ(こさじ): thìa nhỏ/ thìa cà phê (để đo lượng gia vị)

⑧ 1 カップ = 200 cc、1 リットル(l) = 1000 cc (シーシー)

⑨ 包丁(ほうちょう): dao

⑩ まな板(まないた): cái thớt

⑪ はかり: cái cân 100グラム: 100 gram

⑫ 酒(さけ): rượu

⑬ 酢(す): dấm

⑭ 天ぷら油(てんぷらあぶら): dầu rán tempura

 

Cụm từ tiếng Nhật trong nấu ăn

① 夕食(ゆうしょく)のおかず: các món ăn cho bữa tối

② 栄養(えいよう)のバランスを考(かんが)える: nghĩ đến việc cân bằng các chất dinh dưỡng

・ 栄養(えいよう): chất dinh dưỡng

・ バランス(balance): sự cân bằng

③ カロリーが高い食品(しょくひん): đồ ăn nhiều calorie (nhiều chất)

④ はかりで量る(はかる): dùng cân để cân

⑤ 塩(しお)を少々(しょうしょう)入(い)れる: bỏ một chút muối vào

⑥ 皮(かわ)をむく: gọt vỏ

⑦ 材料(ざいりょう)を刻む(きざむ): cắt nguyên liệu

⑧ 大(おお)きめに切(き)る: cắt thành miếng to

⑨ 3センチ (cm)幅(はば)に: cắt thành miếng 3 cm

⑩ みそ汁(しる)がぬるくなる: canh miso âm ấm (được hâm nóng)

⑪ ラップをかぶせる/ かける: bọc thức ăn với màng bọc thực phẩm (bọc ngoài bát/đĩa trong đựng đồ ăn)

⑫ ラップでくるむ: bọc thức ăn (bọc ngoài đồ ăn)

⑬ アルミホイル: giấy bạc (bọc thức ăn)

Kanji Hiragana Nghĩa
調理する ちょうりする Nấu
味付ける あじつける Nêm gia vị
茹でる ゆでる Luộc, đun nước
焼く やく Nướng
炒める いためる Rang/ Xào/ Rán ít dầu
揚げる あげる Rán ngập dầu
蒸らす むらす Hấp
煮る にる Ninh
混ぜる まぜる Trộn/ Khuấy
浸す ひたす Ngâm
裏返す うらがえす Lật/ Lật bánh
つぶす Nghiền
ぬる Trải, phết bơ
泡立てる あわだてる Đánh tơi lên (đánh trứng)
そそぐ Đổ/ rót nước
温める あたためる Hâm/ làm nóng
つける Đổ/ thêm vào
にふりかける Rắc lên
包む つつむ Bao/ bọc lại
かわ Gọt vỏ
切る きる Cắt, thái
千切りにする せんぎるにする Băm nhỏ, thái hạt lựu
巻く まく Cuộn
はかる Đo
冷やす ひやす Làm lạnh
凍らせる こおらせる Làm đông cứng/ để vào ngăn đá
解凍する かいとうする Rã đông
たく ご飯を炊く Nấu cơm
ねかせる/そのままにする Để cái gì đó trong bao lâu
あらう Rửa
皿洗いをする Rửa bát
テーブルを片付ける Dọn dẹp bàn ăn
テーブルをセットする Chuẩn bị bàn ăn

Xem thêm bài:
Giáo tiếp tiếng Nhật trong nhà hàng
1500 câu giáo tiếp tiếng Nhật