Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề Lịch Sử
氷河時代 (hyouga jidai): Kỷ Băng hà.
時期 (jiki): Thời điểm.
古代 (kodai): Cổ đại.
現代 (gendai): Hiện đại.
宗教 (shuukyou): Tôn giáo.
世界史 (sekaishi): Lịch sử thế giới.
統一する (touitsu): Thống nhất.
絶滅する (zetsumetsu suru): Sụp đổ, diệt vong.
繫盛する (hanjou suru): Phồn vinh, hưng thịnh.
成立する (seiritsu suru): Thành lập.
文明 (bunmei): Nền văn minh.
帝国 (teikoku): Đế quốc.
時代 (jidai): Thời đại.
征服 (seifuku): Xâm chiếm.
戦争 (sensou): Chiến tranh.
改革 (kaikaku): Cải cách.
日本史 (nihonshi): Lịch sử Nhật bản.
宣言 (sengen): Tuyên ngôn.
条約 (jouyaku): Hiệp ước.
世紀 (seiki): Thế kỉ.
人類 (jinrui): Nhân loại.
起源 (kigen): Khởi nguyên, nguồn gốc.
Từ vựng tiếng Nhật – chủ đề di tích lịch sử
移行 (いこう) : chuyển đổi sang
いざ : bây giờ, đến (bây giờ), thời điểm tốt, rất quan trọng
碑 (いしぶみ) : đá tượng đài mang một dòng chữ
衣装 (いしょう) : quần áo, trang phục, trang phục, may mặc, ăn mặc
意地 (いじ) : bố trí, tinh thần, ý chí, sự bướng bỉnh, xương sống, sự thèm ăn
苛める (いじめる) : để trêu chọc, hành hạ, đàn áp, trừng phạt
移住 (いじゅう) : di cư, nhập cư
弄る (いじる) : để liên lạc, làm xáo trộn
何れ (いずれ) : ở đâu, dù sao đi nữa, bất kỳ tỷ lệ
異性 (いせい) : giới
遺跡 (いせき) : di tích lịch sử
依然 (いぜん) : vẫn còn, vẫn chưa
依存 (いそん) : phụ thuộc, sự phụ thuộc
委託 (いたく) : ký gửi , uỷ thác , cam kết
悪戯 (いたずら) : lừa, thực tế câu chuyện đùa, nghịch ngợm
頂 (いただき) : đầu, hội nghị thượng đỉnh, chóp
戴きます (いただきます) : biểu hiện của lòng biết ơn trước khi ăn
至って (いたって) : rất nhiều, cực kỳ, cực kỳ
痛む (いたむ) : bị tổn thương, cảm thấy một nỗi đau, bị thương
痛める (いためる) : làm tổn thương, làm tổn thương, gây đau, phải lo lắng, bận tâm, gây đau đớn, đau
buồn hơn
炒める (いためる) : xào
労る (いたわる) : thương hại, cảm thông với, để an ủi, chăm sóc, đối xử tốt với
市 (いち) : thị trường, công bằng
位地 (いち) : địa điểm, tình hình, vị trí
一々 (いちいち) : từng người một, riêng biệt
一概に (いちがいに) : vô điều kiện, như một quy luật
一見 (いちげん) : không quen thuộc, không bao giờ trước khi gặp
一言 (いちげん) : từ đơn
一日 (いちじつ) : một ngày, đầu tiên của tháng
一定 (いちじょう) : cố định dứt khoát, rõ ràng, thống nhất, xác định, tiêu chuẩn, nhất định, theo quy
định
著しい (いちじるしい) : đáng chú ý, đáng kể
一同 (いちどう) : tất cả các mặt, tất cả đều có liên quan, tất cả chúng ta
一人 (いちにん) : một người
一部 (いちぶ) : một phần, một sốmột phần
一部分 (いちぶぶん) : một phần
一別 (いちべつ) : sự chia ra
Xem thêm:
Cách dùng Trạng Từ trong tiếng Nhật
Từ vựng tiếng Nhật thông dụng chủ đề nhà cửa