Từ vựng tiếng Nhật về biển báo giao thông
1. 迂回路 : うかいろ ~ đường vòng
2. 田舎道 : いなかみち ~ đường ở nông thôn
3. 幹線道路 : かんせんどうろ ~ xa lộ hai chiều
4. 主要道路 : しゅよう どうろ ~ đường phố lớn
5. 高速道路 (こうそくどうろ)、自動車道路 (じどうしゃ どうろ) ~ xa lộ
6. 一方通行の道 : いっぽうつうこうのどうろ ~ phố một chiều
7. 環状道路 : かんじょうどうろ ~ đường vành đai
8. 道 : みち ~ đường
9. 有料道路 : ゆうりょうどうろ ~ đường có thu lệ phí
10. 角 : かく ~ góc phố
11. 交差点 : こうさてん ~ ngã tư
12. 縁石 : えんせき ~ mép vỉa hè
13. 分岐点 : ぶんきてん ~ ngã ba
14. 路肩 : ろかた ~ vạt đất cạnh xa lộ để dừng xe
15. ジャンクション、分岐合流点 (ぶんきごうりゅう てん) ~ ngã tư, nơi các con đường giao nhau
16. 待避所 : たいひしょ ~ chỗ tạm dừng xe trên đường
17. 踏切 : ふみきり ~ đoạn đường ray giao đường cái
18. 歩道 : ほどう ~ vỉa hè
19. 横断歩道 : おうだんほどう ~ vạch sang đường
20. 道路標識 : どうろひょうしき ~ biển chỉ đường
21. 道端 : (みちばた)、道路沿い (どうろぞい) 、沿道 (えんどう) ~ lề đường
22. 道路工事 : (どうろこうじ) ~ công trình sửa đường
23. ラウンドアバウト ~ bùng binh
24. サービス ~ dịch vụ
25. 道路案内標識 ~ biển báo
26. 制限速度 ~ giới hạn tốc độ
27. T字路 ~ ngã ba
28. 通行料金 ~ lệ phí qua đường hay qua cầu
29. 信号 ~ đèn giao thông
30. 分岐点、曲がり角 ~ chỗ rẽ
Xem thêm bài liên quan:
200 Câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng
Từ vựng và những câu giao tiếp thông dụng khi đi du lịch Nhật Bản