Từ vựng và những câu giao tiếp thông dụng khi đi du lịch Nhật Bản
Với các bạn thích đi du lịch và muốn hiểu hơn về văn hóa Nhật Bản thì việc học các câu giáo tiếp là điều hết sức cần thiết.
Việc giao tiếp với người Nhật Bản chúng ta vui vẻ và thuận tiển hơn khi đi du lịch.
Những câu cơ bản hữu ích trong tiếng Nhật:
– Konnichi wa (こんにちは) : Xin chào
– Ohayou gozaimasu (おはやうございます) : Chào buổi sáng
– Konbanwa (こんばんわ) : Chào buổi chiều tôi
– Sayōnara (さようなら) : Tạm biệt
– Arigatō gozaimasu (ありがとう ございます) : Cảm ơn
– Sumimasen (すみません) : Xin lỗi
– Gomen (ごめん) : Xin lỗi, lấy làm tiếc
– Wakarimasen (わかりません) : Tôi không biết, tôi không hiểu
– Nihongo ga hanasemasen (にほんご が はなせません) : Tôi không nói được tiếng Nhật
– Onegai shimas (おねがいします) : Xin vui lòng
– Dōitashimashite (どういたしまして) : Không có gì,
– Hai/iie (はい/ いいえ) : Vâng/ Không
– Eigo o hanasemasu ka? (えいごをはなせますか) : Bạn có nói tiếng Anh không?
– Kore o eigo ni yakushite kudasai (これを英語に訳してください) : Bạn có thể dịch cái này sang tiếng Anh được không?
– O genki desu ka (お元気ですか) : Bạn có khỏe không?
– Genki desu (元気です) : Tôi khỏe, tôi ổn
– Hajimemashite (はじめまして) : Rất vui được gặp bạn
– Watashi no namae wa … desu (わたしのなまえは…です) : Tên tôi là …
– Kore wa ikura desu ka? (これはいくらですか?) : Cái này giá bao nhiêu?
– Kore wa nan desu ka? (これは何ですか?) : Cái này là cái gì?
– … o onegaishimasu (… お願いします) : Tôi muốn…
– Menyuu, kudasai (メニューください) : Thực đơn, vui lòng:
– okanjou wo onegai shimasu (お勘定をお願いします) : Vui lòng cho tôi xin hóa đơn được không ?
– Kanpai (かんぱい) : Chúc mừng !
Xem thêm bài:
Học 100 Bài Kaiwa tiếng Nhật thông dụng
200 Câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng