Home / Mimi kara Oboeru N3 / Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – ~ば/たら/と。。。たい/のに/よかった など

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – ~ば/たら/と。。。たい/のに/よかった など

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – ~ば/たら/と。。。たい/のに/よかった など
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.

10. ~ば/たら/と。。。たい/のに/よかった など
a. Ý nghĩa 1: Hy vọng vào điều không có thật ở hiện tại/cảm thấy đáng tiếc

もし私が医者だったら、病気で苦しむ人たちを助けてあげられるのに。
Moshi watashi ga ishadattara, byōki de kurushimu hito-tachi o tasukete age rarerunoni.
Nếu tôi là bác sĩ, tôi sẽ giúp đỡ những người khổ vì bệnh tật.

「買わないんですか」「ええ、もう少し安ければ買うんですけど」
`Kawanai ndesu ka’`ē , mōsukoshi yasukereba kau ndesukedo’
「Bạn không mua sao?」「Ừ. Nếu rẻ hơn một chút nữa có lẽ sẽ mua」

もし生まれ変わることができるのなら、次は男(/女)に生まれたい。
Moshi umarekawaru koto ga dekiru nonara,-ji wa otoko ( / on’na) ni umaretai.
Nếu có thể được tái sinh, tôi muốn lần tiếp theo sinh ra là con trai (/con gái).

子どもがいなければ、もっと働けるのだが。
Kodomo ga inakereba, motto hatarakeru nodaga.
Nếu không có con, tôi sẽ làm việc nhiều hơn nữa.

「すみません、説明が下手で。もっとうまく説明できるといいんですが」
`Sumimasen, setsumei ga hetade. Motto umaku setsumei dekiru to ī ndesuga’
「Xin lỗi. Bài diễn thuyết tệ quá. Lẽ ra tôi có thể diễn thuyết tốt hơn」

b. Ý nghĩa 2: Đáng tiếc là không thể làm khác với hiện thực.

もう少し時間があれば、全部できたのに。
Mōsukoshi jikan ga areba, zenbu de kitanoni.
Nếu có thêm chút thời gian nữa thì tôi đã có thể làm hết.

「きのうの交流会、楽しかったよ。鈴木さんも行けばよかったのに」
`Kinō no kōryū-kai, tanoshikatta yo. Suzuki-san mo ikeba yokatta no ni’
「Buổi giao lưu ngày hôm qua thật là vui. Nhưng đáng tiếc là ông Suzuki không thể tham gia」

あのときもう少し勇気があったら、彼を助けてあげられたかもしれない。
Ano toki mōsukoshi yūki ga attara, kare o tasukete age rareta kamo shirenai.
Nếu lúc đó nỗ lực thêm một chút thì rất có thể đã cứu được anh ấy.

あと少しで合格できたのに。もうちょっとがんばればよかった。
Atosukoshi de gōkaku dekitanoni. Mō chotto ganbareba yokatta.
Dù đã đậu (sát nút) nhưng nếu cố gắng thêm một chút nữa thì kết quả đã tốt hơn.

タクシーで行けばよかった。そうすれば間に合ったかもしれない。
Takushī de ikeba yokatta. Sō sureba maniatta kamo shirenai.
Nếu đi bằng taxi thì đã tốt. Nếu làm như vậy rất có thể đã kịp giờ.

友だちを怒らせてしまった。あんなこと、言わなければよかった。
Tomodachi o okora sete shimatta. An’na koto, iwanakereba yokatta.
Tôi đã làm bạn mình nổi giận. Lẽ ra tôi không nên nói những điều như thế.