Home / Kanji Look And Learn / Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 55: 雪, 降, 直, 遊, 泳

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 55: 雪, 降, 直, 遊, 泳

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 雪, 降, 直, 遊, 泳
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 雪 : Tuyết

Cách đọc theo âm Onyomi: セツ

Cách đọc theo âm Kunyomi: ゆき

Chữ  : “Mưa (雨) à?”.”Không, sờ thử xem. Là tuyết đó”

Những từ thường có chứa chữ :

雪 (ゆき) : tuyết

大雪 (おおゆき) : mưa tuyết lớn

雪だるま (ゆきだるま) : người tuyết

新雪 (しんせつ) : tuyết mới

降雪 (こうせつ) : tuyếy rơi

雪崩 (なだれ) : lở tuyết

吹雪 (ふぶき) : bão tuyết

2) 降 : Giáng/Hàng

Cách đọc theo âm Onyomi: コオ

Cách đọc theo âm Kunyomi: おりる, ふる

Chữ  : Tôi xuống ở bến xe bus.

Những từ thường có chứa chữ :

降りる (おりる) : xuống (xe, tàu)

降る (ふる) : rơi

以降 (いこう) : sau đó

下降 (かこう) : phía dưới

降ろす (おろす) : buông xuống

降水量 (こうすいりょう) : lượng nước mưa

飛び降りる (とびおりる) : nhảy xuống

土砂降り (どしゃぶり) : mưa như trút nước

3) 直 : Trực

Cách đọc theo âm Onyomi: チョク, ジキ

Cách đọc theo âm Kunyomi: ただ_ちい, なお_す

Chữ  : “Nhìn kìa! Nó bị vỡ rồi.””Hãy sửa đi”.

Những từ thường có chứa chữ :

直す (なおす) : sửa chữa

直る (なおる) : hết hỏng, được sửa xong

正直な (しょうじきな) : thành thật

見直す (みなおす) : xem lại

直接 (ちょくせつ) : trực tiếp

直線 (ちょくせん) : đường thẳng

素直な (すなおな) : thành thật

直ちに (ただちに) : ngay lập tức

4) 遊 : Du

Cách đọc theo âm Onyomi: ユウ, ユ

Cách đọc theo âm Kunyomi: あそ_ぶ

Chữ  : Trẻ em (子) cầm cờ đi chơi

Những từ thường có chứa chữ :

遊ぶ (あすぶ) : chơi

遊び (あそび) : cuộc chơi

遊園地 (ゆうえんち) : công viên giải trí

周遊 (しゅうゆう) : du lịch, đi đây đi đó

5) 泳 : Vịnh

Cách đọc theo âm Onyomi: エイ

Cách đọc theo âm Kunyomi: およ_ぐ

Chữ  : Tôi bơi trong nước

Những từ thường có chứa chữ :

泳ぐ (およぐ) : bơi

水泳 (すいえい) : bơi

平泳ぎ (ひらおよぎ) : bơi ếch

背泳ぎ (せおよぎ) : bơi ngửa

競泳 (きょうえい) : thi bơi