Home / Kanji Look And Learn / Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 62: 束, 髪, 絵, 横, 葉

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 62: 束, 髪, 絵, 横, 葉

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 束, 髪, 絵, 横, 葉
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 束 : Thúc

Cách đọc theo âm Onyomi: ソク

Chữ 束 : Anh ấy đã đưa cho tôi một bó hoa

Những từ thường có chứa chữ 束 :

約束 (やくそく) : lời hứa

花束 (はなたば) : bó hoa

束 (たば) : bó

束ねる (たばねる) : bó lại

束縛 (そくばく) : thiết chặt lại, làm cho mất tự do

2) 髪 : Phát

Cách đọc theo âm Onyomi: ハツ

Cách đọc theo âm Kunyomi: かみ

Chữ  : Bạn (友) tôi có tóc dài (長)

Những từ thường có chứa chữ :

髪 (かみ) : tóc

髪の毛 (かみのけ) : tóc

洗髪 (せんぱつ) : dầu gội đầu

散髪 (さんぱつ) : cắt tóc

髪型 (かみがた) : kiểu tóc

金髪 (きんぱつ) : tóc vàng

黒髪 (くろかみ) : tóc đen

白髪 (しらかみ) : tóc trắng

3) 絵 : Hội

Cách đọc theo âm Onyomi: カイ, エ

Chữ  : Họ gặp (会) nhau và cùng thêu một bức tranh

Những từ thường có chứa chữ :

絵 (え) : hình ảnh

絵本 (えほん) : sách có hình

絵の具 (えのぐ) : sơn, mực (để vẽ)

絵画 (かいが) : hội họa

油絵 (あぶらえ) : tranh sơn dầu

墨絵 (すみえ) : tranh mực

浮世絵 (うきよえ) : tranh in từ bản gỗ khắc của Nhật bản (thịnh hành từ thời Edo)

似顔絵 (にがおえ) : chân dung

 

4) 横 : Hoành

Cách đọc theo âm Onyomi: オオ

Cách đọc theo âm Kunyomi: よこ

Chữ  : Bọn trẻ đang chơi bên trong một cái hộp bên cạnh một cái cây (木)

Những từ thường có chứa chữ :

横 (よこ) : bên cạnh

横切る (よこぎる) : cắt ngang qua

横断歩道 (おうだんほどう) : đường đi cho người đi bộ sang đường

横断する (おうだんする) : băng qua (đường)

横綱 (よこづな) : Dây chão ngang hông (võ sí Sumo đeo)

 

5) 葉 : Diệp

Cách đọc theo âm Onyomi: ヨオ

Cách đọc theo âm Kunyomi: は

Chữ  : Thể giới (世) được bao phủ bởi cỏ và lá cây (木)

Những từ thường có chứa chữ :

葉 (は) : lá

言葉 (けとば) : lời nói, từ vựng

葉書 (はがき) : bưu thiếp, tấm thiệp

紅葉 (こうよう) : lá đỏ

紅葉 (もみじ) : lá đỏ, lá momiji

落ち葉 (おちば) : lá rụng