Học tiếng Nhật trình độ trung cấp – Bài 16: がんばる
Giáo trình テーマ別 中級から学ぶ日本語 (Giáo trình học trung cấp)_chuukyuukara_manabu.
Bài 16: がんばる: CỐ GẮNG
Phần từ vựng:
Stt | Kanji | Hiragana/katakana | nghĩa |
1 | 市内 | しない | nội thành |
2 | 向かう | むかう | hướng đến , đi về phía |
3 | 通勤 | つうきん | đi làm |
4 | 込む | こむ | đông,tắc nghẽn |
5 | ストレス | stress | |
6 | 高速道路 | こうそくどうろ | đường cao tốc |
7 | 手が行く | đưa tay lấy | |
8 | 信号 | しんごう | đèn giao thông |
9 | 鏡 | かがみ | gương,kính |
10 | 映る | うつる | phản chiếu |
11 | 胃 | い | Dạ dày |
12 | 痛む | いたむ | đau |
13 | トースト | bánh mì | |
14 | 朝食 | ちょうしょく | bữa sáng |
15 | 済ませる | すませる | hoàn thành, làm cho xong, kết thúc |
16 | 朝刊 | ちょうかん | báo buổi sáng |
17 | さっと | thoáng qua, liếc qua | |
18 | 目を通す | めをとおす | xem lướt qua. |
19 | それなのに | dù vậy | |
20 | レポート | bản báo cáo | |
21 | 昼食 | ちゅうしょく | bữa trưa |
22 | 会議 | かいぎ | cuộc họp |
23 | 契約 | けいやく | hợp đồng, giao kèo , khế ước |
24 | 済む | すむ | xong, kết thúc,giải quyết xong,hoàn thành |
25 | 代理 | だいり | đại lý |
26 | (中小)企業 | (ちゅうしょう)きぎょう | xí nghiệp vừa và nhỏ |
27 | 青年 | せいねん | thanh niên |
28 | 経営(者) | けいえい | người kinh doanh , thương nhân |
29 | セミナー | thuyết trình | |
30 | 部下 | ぶか | người cấp dưới |
31 | ネオン街 | ネオンがい | phố đèn lồng |
32 | うまくやる | làm tốt | |
33 | あきらめる | từ bỏ | |
34 | 別 | べつ | riêng biệt |
35 | ひどい | khủng khiếp | |
36 | 都心 | としん | đô thị trung tâm |
37 | 一戸建て | いっこだて | nhà riêng |
38 | 公団住宅 | こうだんじゅうたく | khu tập thể, khu chung cư |
39 | 当たる | あたる | trúng |
40 | 手に入れる | てにいれる | có được trong tay |
41 | 社宅 | しゃたく | nhà của công ty |
42 | ローン | tiền thuê nhà | |
43 | 物価高 | vật giá cao, giá sinh hoạt cao | |
44 | 世の中 | trong thế giới này | |
45 | 支える | ささえる | nâng đỡ, chống, chịu đựng |
46 | 宝くじ | たからくじ | vé số |
47 | 茶づけ( お茶をかけたご阪のこと) | một món ăn của nhật(cơm chế nước trà lên) | |
48 | すする | uống từng hớp | |
49 | 解消 | かいしょう | giải toả |
50 | おっと | ơ,á (ko có nghĩa) | |
51 | クラクション | tiếng còi | |
52 | 鳴らす | ならす | bóp còi |
53 | おい | này này(lời than) | |
54 | お互い様 | おたがいさま | (mày cũng như tao) một phe với nhau mà, một ruột với nhau |
55 | ~ところで | dù |
Phần ngữ pháp:
II – 文法
A) 「~ように言う」: hãy,khuyên ( dùng để khuyên bảo,dùng trong văn viết dể làm nhẹ đi thể mệnh lệnh)
辞書形/ない形 + ように言う
友達 に ゴシゴシ と いう癖 を やめる ように 言われている が、やめられない。
Được bạn khuyên hãy từ bỏ thói quen dụi mắt đi nhưng mà không thể từ bỏ được
B) 「~まい」:ないだろう không thể.( thường do điều kiện hoàn cảnh khách quan)
辞書形 + まい
丈夫な 人 だから、ちょっと 疲れて も、病気 しまい
Vì là người khoẻ mạnh nên dù có mệt một chút cũng không thể ốm được.
C) 「~たところで」: ~ ても dù, cho dù.
どんなに+た形+ところで~
どんな に 捜した ところ で、見つからない。
Cho dù có tìm kiếm thế nào cũng không thấy.
D) 「~と」: thể hiện ý ước muốn, mong muốn , mong mỏi
辞書形+と
少し でも やせられる よう に とタイエット を しています。
Tôi đang ăn kiêng để đuợc giảm cân một chút