Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – ほど (hodo)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.
61. ~ほど
a. Cấu tạo:
[Danh từ / Động từ] ở dạng bổ nghĩa cho danh từ + ほど
b. Ý nghĩa 1: Đại khái, ước lược = くらい
うちから学校まで30分ほどで行ける。
Uchi kara gakkō made 30-bu hodo de ikeru.
Tôi có thể đi bộ trong khoảng 30 phút từ nhà tới trường.
c. Ý nghĩa 2: Giải thích mức độ = くらい
夜も眠れないほど悩んだ。
Yoru mo nemurenai hodo nayanda.
Tôi buồn phiền đến mức đến tối cũng không ngủ được.
あの家のふたごは親でもまちがえるほどよく似ている。
Ano ie no futa go wa oya demo machigaeru hodo yoku nite iru.
Hai anh em sinh đôi của nhà đó giống nhau đến mức ngay cả bố mẹ cũng nhầm lẫn.
きのうは猫の手も借りたいほどの忙しさだった。
Kinō wa nekonotemokaritai hodo no isogashi-sadatta.
Ngày hôm qua tôi quá bận rộn.
きのうは風が強くて、目を開けていられないほどだった。
Kinō wa kaze ga tsuyokute,-me o akete i rarenai hododatta.
Hôm qua gió quá mạnh đến nỗi không thể mở mắt được.
d. Ý nghĩa 3: <~ほど。。。はない> là ~ nhất
彼女ほど優しい人はいない。
Kanojo hodo yasashī hito wa inai.
Không có ai hiền như cô ta.
これほど面白い本は今まで読んだことがない。
Kore hodo omoshiroi hon wa ima made yonda koto ga nai.
Cho đến bây giờ quyển sách này là quyển sách thú vị nhất mà tôi từng đọc.