Home / Mimi kara Oboeru N3 / Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – っけ (kke)

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – っけ (kke)

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – っけ (kke)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.

77. ~っけ

a. Cấu trúc: [N/V/A] thể quá khứ + っけ

b.Ý nghĩa:
Ý nghĩa 1: xác nhận sự việc

「レポートの提出期限は来週の月曜日だったっけ(/だっけ)」
`Repōto no teishutsu kigen wa raishū no getsuyōbidatta kke ( /da kke)’
“Hạn nộp báo cáo là thứ hai tuần sau phải không?”

「試験は何時からだったっけ(/だっけ)」
`Shiken wa nanji karadatta kke ( /da kke)’
“Kỳ thi bắt đầu từ mấy giờ?”

「えっ、私、そんなこと言ったっけ」
`E~tsu, watashi, son’na koto itta kke’
“Hả, tôi có nói điều đó sao?”

「山田さんの家、駅から近かったっけ」
`Yamada-san no ie,-eki kara chikakatta kke’
“Nhà anh Yamada gần nhà ga phải không?”

「キムさんって、数学が得意じゃなかったっけ」
`Kimu-san tte, sūgaku ga tokui janakatta kke’
Có phải anh Kim giỏi môn toán không nhỉ?

Ý nghĩa 2: hồi tưởng về quá khứ

こどものころ、よくこの公園で遊んだっけ。
Kodomo no koro, yoku kono kōen de asonda kke.
Lúc nhỏ tôi thường hay chơi ở công viên này.

上田先生にはよく姿勢が悪いと注意されたっけ。
Ueda sensei ni wa yoku shiseigawarui to chūi sa reta kke.
Tôi thường bị thầy Ueda nhắc nhở về thái độ không tốt.