Home / Mimi kara Oboeru N3 / Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – もの / もん (mono / mon)

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – もの / もん (mono / mon)

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – もの / もん (mono / mon)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.

55. ~もの / もん
a. Cấu tạo:
[Danh từ / Động từ / Tính từ đuôi い/ Tính từ đuôiな] thể thông thường

b. Ý nghĩa: lí do, lời giải thích

「肉体労働のアルバイトはぼくには無理だよ。そんなに体力ないもん」
`Nikutai rōdō no arubaito wa boku ni wa murida yo. Son’nani tairyoku nai mon’
「Làm thêm với công việc lao động chân tay thì thật khó với tôi. Vì thể lực của tôi yếu」

「ねえ、タクシーで帰らない?荷物が多くて、かささせないもん」
`Nē, takushī de kaeranai? Nimotsu ga ōkute, kasa sa senai mon’
「Này. Về bằng taxi nhé? Vì hành lí nhiều, không thể che ô được」

「まだ子どもだもの、少しぐらいの失敗は大目に見てやらなくちゃ」
`Mada kodomoda mono, sukoshi gurai no shippai wa ōme ni mite yaranakucha’
「Vì cháu còn là một đứa trẻ, hãy nhìn những thất bại nhỏ nhặt với con mắt bao dung」

「これ、おいしいわよ。何で食べないの」「だって、嫌いなんだもん」
`Kore, oishī wa yo. Nande tabenai no’`datte, kiraina nda mon’
「Cái này ngon đấy chứ. Sao cậu không ăn?」「Vì mình không thích」