Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 4.~ことなく
4.~ことなく (koto naku)
a. Ý nghĩa: Không ~
b. Cấu trúc: Vる + ことなく
Ví dụ:
1, 彼らは試合に勝つために、1日も休むことなく練習に励んだ。
Để chiến thắng các cậu ấy đã chăm chỉ tập luyện không nghỉ một ngày nào.
2, 彼は社長の地位を苦労することなく手に入れた。
Anh ấy đã có được chức giám đốc mà không cần vất vả.
3, 夫は毎年忘れることなく、結婚記念日に花を贈ってくれる。
Chồng tôi hàng năm đều không quên tặng hoa tôi vào ngày kỷ niệm ngày cưới.