Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – っぱい (ppai)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.
73。~っぱい
a. Cấu tạo:
Danh từ / Tính từ đuôi い+ っぱい: có cảm giác như là, có vẻ như là, rất ~
Động từ thể ます bỏ ます+ っぱい: thường, hay ~
b. Ý nghĩa: có cảm giác của ~, rất ~
ほこりっぽい部屋
Hokori ppoi heya
Phòng đầy bụi.
白っぽい服ぽ
Shiroppoi fuku po
Bộ quần áo màu trăng trắng.
子どもっぽい態度
Kodomo ppoi taido
Thái độ như trẻ con.
安っぽい指輪
Chiếc nhẫn có vẻ rẻ.
なんだか熱っぽい。風邪だろうか。
Nandaka netsuppoi. Kazedarou ka.
Cảm thấy rất nóng. Liệu mình có bị cảm không nhỉ?
熱っぽく理想を語る。
Netsuppoku risō o kataru.
Nói lên lý tưởng một cách hăng say.
このごろ年のせいか、忘れっぽくて困る。
Konogoro-nen no sei ka, wasureppokute komaru.
Không biết có phải do tuổi tác hay không, tôi gặp rắc rối do hay quên.
私は子どものころから飽きっぽい性格だった。
Watashi wa kodomo no koro kara akippoi seikakudatta.
Tôi đã có tính cách không kiên định từ khi còn là một đứa trẻ.