Home / Mimi kara Oboeru N3 / Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – さえ (sae)

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – さえ (sae)

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – さえ (sae)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.

89. ~さえ
a. Ý nghĩa: “đến cả ~”, “thậm chí ~”

b. Cấu trúc: N/Vて/Vますbỏます/[nghi vấn từ + か] + さえ

この子はもう6歳だが、まだ自分の名前さえ読めない。
Kono-ko wa mō 6-saidaga, mada jibun no namae sae yomenai.
Đứa trẻ này đã 6 tuổi nhưng đến tên mình cũng chưa thể đọc được.

娘は親にさえ相談せずに留学を決めてしまった。
Musume wa oya ni sae sōdan sezu ni ryūgaku o kimete shimatta.
Con gái tôi đến cha mẹ cũng không hề bàn bạc mà tự mình quyết định đi du học.

この問題は成績優秀な佐藤君でさえできなかった。
Kono mondai wa seiseki yūshūna Satō-kunde sae dekinakatta.
Đến như cậu Satou, người có thành tích tốt cũng không thể giải được bài tập này.

「運動の苦手な私でさえ、1週間で泳げるようになったのだから、あなたなら3日でだいじょうぶよ」
`Undō no nigatena watashide sae, 1-shūkan de oyogeru yō ni natta nodakara, anatanara 3-nichi de daijōbu yo’
Đến người vận động kém như tôi chỉ mất 1 tuần đã có thể bơi được thì nếu là cậu thì chỉ cần 3 ngày thôi.

妻は夫の給料がいくらかさえ知らなかった。
Tsuma wa otto no kyūryō ga ikura ka sae shiranakatta.
Vợ tôi đến tiền lương của chồng cũng không biết là bao nhiêu.

どんなに頼んでも、野口さんは会ってさえくれなかった。
Don’nani tanon demo, Noguchi-san wa atte sae kurenakatta.
Dù tôi đã đề nghị thế nào nhưng thậm chí anh Noguchi không gặp tôi.

彼は友人からの手紙を読みさえせずに、ごみ箱に放り投げた。
Kare wa yūjin kara no tegami o yomi sae sezu ni, gomibako ni hōri nageta.
Anh ta thậm chí không đọc lá thư của người bạn mà vứt nó vào thùng rác.