Home / Mimi kara Oboeru N3 / Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – て以来 (te irai)

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – て以来 (te irai)

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – て以来 (te irai)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.

46. ~て以来
a. Cấu tạo:
Vて + 以来

b. Ý nghĩa: Kể từ khi ~

日本へ来て以来、忙しくてまだ一度も帰国していない。
Nihon e kite irai, isogashikute mada ichido mo kikoku shite inai.
Kể từ khi đến Nhật, do bận rộn nên tôi chưa một lần trở về nước.

子どもが生まれて以来、家の中ではたばこを吸わないようにしている。
Kodomo ga umarete irai, uchinonakade wa tabako o suwanai yō ni shite iru.
Kể từ khi con tôi được sinh ra, tôi cố gắng không hút thuốc trong nhà.

この薬を飲みはじめて以来、体の調子がどんどん良くなってきた。
Kono kusuri o nomi hajimete irai,-tai no chōshi ga dondon yoku natte kita.
Từ khi uống thuốc này, thể trạng của tôi trở nên tốt dần lên.

車を買って以来、あまり自転車に乗らなくなった。
Kuruma o katte irai, amari jitensha ni noranaku natta.
Kể từ khi mua xe hơi, tôi không mấy khi đi xe đạp.