Home / Mimi kara Oboeru N3 / Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – てからでないと/なければ。。。ない

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – てからでないと/なければ。。。ない

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – てからでないと/なければ。。。ない
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.

45. ~てからでないと/なければ。。。ない
a. Cấu trúc:
Vて+ から + でないと/なければ。。。ない

b. Ý nghĩa: Nếu không phải là sau khi làm ~ thì không…

実物を見てからでないと買うかどうかは決められない。
Jitsubutsu o mitekaradenai to kau ka dō ka wa kime rarenai.
Trừ khi sau khi xem tận mắt, tôi không thể quyết định mua nó hay không.

日本では昔、姉が結婚してからでないと妹は結婚できなかった。
Nihonde wa mukashi, ane ga kekkon shite kara denai to imōto wa kekkon dekinakatta.
Ở Nhật Bản thời xưa, nếu chị chưa kết hôn thì em không thể kết hôn.

契約書をよく読んでからでなければサインをしてはいけない。
Keiyakusho o yoku yonde karadenakereba sain o shite wa ikenai.
Nếu chưa đọc bản hợp đồng một cách cẩn thận cậu không được kí vào đó.

「おやつは手を洗ってからでないと、食べちゃだめよ」
`O yatsu wa te o aratte karadenai to, tabecha dame yo’
「Nếu chưa rửa tay thì con không được dùng điểm tâm」