Home / Học tiếng Nhật / Tài liệu động từ ghép trong tiếng Nhật

Tài liệu động từ ghép trong tiếng Nhật

Động từ ghép trong tiếng Nhật
Cùng chia sẻ với mọi người tài liệu động từ ghép trong tiếng Nhật.

Động từ ghép trong tiếng Nhật

持ち上げる mochi-ageru: Cầm lên

盛り上がる mori-agaru: Dâng lên, nổi lên

乗せあがる nose-agaru: Đặt lên, chất lên

載せ上がる nose-agaru: Đăng lên (báo, sách..)

仕上がる shi-agaru: Hoàn thành, hoàn thiện

出来上がる deki-agaru: Được hoàn thành, làm xong

取り上げる tori-ageru: Cầm lên, thu nhận

見上げる mi-ageru: Nhìn lên, ngước lên

拾い上げる hiroi-ageru: Nhặt lên, nhặt ra

言い出す ii-dasu: Nói ra

思い出す omoi-dasu: Nhớ ra

飛び出す tobi-dasu: Nhảy ra, bay ra

取り出す tori-dasu: Lấy ra, móc ra

引き出す hiki-dasu: Kéo ra

呼び出す yobi-dasu: Gọi ra

脱げ出す nuge-dasu: Cởi/tháo ra

流し出す nagashi-dasu: Làm chảy ra/đổ ra

助け合う tasuke-au: Giúp đỡ lẫn nhau

話し合う hanashi-au: Trò chuyện với nhau

知り合う shiri-au: Quen biết nhau

結びつける musubi-tsukeru: Buộc vào

寄りかかる yori-kakaru: Dựa vào

追い抜ける oi-nukeru: Vượt qua (vượt qua ai đó, cụ thể hay trừu tượng)

抜き出す nukidasu: Lôi ra (pull out)

取り出す toridasu: Lấy ra

やりまくる yarimakuru: Làm thoải mái, làm tùy thích

値上げる neageru: Tăng giá

引き上げる hiki-ageru: Nâng lên (giá tiền, học phí, …)

やりぬく yarinuku: Làm xong, hoàn thành

付きまとう: Bám riết (lấy ai)

Một số động từ chuyên làm động từ sau

あげる ageru: Chỉ ý “tăng lên” (引き上げる)

下げる sageru: Giảm xuống, hạ xuống (引き下げる)

つける tsukeru: Gắn vào (取り付ける)
つく tsuku: Dính vào

こめる komeru: Thêm vào

込む komu: Đi vào

抜ける nukeru: Làm vượt lên, thoát ra,…

抜く nuku: Vượt lên, thoát ra(やりぬく làm xong, hoàn thành)

通す toosu: Làm xuyên qua, làm xong(やり通す làm xong, hoàn thành)

通る tooru: Đi xuyên qua

きる kiru: Làm xong hết, làm gì hết mức (疲れきる tsukarekiru: kiệt sức)

Hy vọng với tài liệu này sẻ hưu ích với các bạn đang học và ôn thi JLPT.
Cảm ơn nhóm N1 Group đã biến tập và chia sẻ.
Chúc bạn học tốt, thi tốt.

Download : Here

Xem thêm:
100 ĐỘNG TỪ TIẾNG NHẬT THÔNG DỤNG NHẤT
PHÓ TỪ đã xuất hiện nhiều trong đề thi JLPT các năm