Home / Kanji Look And Learn / Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 19: 料, 理, 反, 空, 海

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 19: 料, 理, 反, 空, 海

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 料, 理, 反, 空, 海
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 料 : Liệu

Cách đọc theo âm Onyomi: りょう

Chữ : Cây lúa bên cạnh hạt gạo trên cái cân.

Những từ thường có chứa chữ  :

料理(りょうり): Món ăn, Sự nấu ăn

食料品(しょくりょうひん): Thực phẩm

無料(むりょう): Miễn phí

料金(りょうきん): Giá cước

授業料(じゅぎょうりょう): Tiền học phí

給料(きゅうりょう): Tiền lương

材料(ざいりょう): Tài liệu, vật liệu

資料(しりょう): Số liệu

2) 理 : Lý

Cách đọc theo âm Onyomi:  り

Chữ : Nhà vua suy nghĩ trồng lúa nước

Những từ thường có chứa chữ  :

料理(りょうり): Món ăn, Sự nấu ăn

無理な(むりな): Vô lý

理由(りゆう): Lý do

地理(ちり): Địa lý

修理(しゅうり): Sửa chữa

理想(りそう): Lý tưởng

理解(りかい): Sự lý giải, sự hiểu biết

心理学(しんりがく): Tâm lý học

3) 反 : Phản

Cách đọc theo âm Onyomi:  はん, たん, ほん

Cách đọc theo âm Kunyomi: そ

Chữ 反 : Tôi phản đối.

Những từ thường có chứa chữ 反 :

反対する (はんたいする): Phản đối, ngược lại

違反(いはん): Sự vi phạm

反省(はんせい): Sự phản tỉnh, sự suy nghĩ lại

反抗(はんこう): Sự phản kháng

反る(そる): Uốn cong, ưỡn

反応(はんのう): Phản ứng

反物(たんもの): Tấm vải

謀反(むはん): Cuộc nổi loạn

4) 空 : Không

Cách đọc theo âm Onyomi: くう

Cách đọc theo âm Kunyomi:  そら, あ, ぞら, から

Chữ : Hãy mở cửa sổ ra và đo bầu trời bằng cái thước kẻ.

Những từ thường có chứa chữ  :

空(そら): Bầu trời

空気(くうき): Không khí

空港(くうこう): Sân bay

航空便(こうくうびん): Thư máy bay

空手(からて): Võ karate

空く(あく): Để không, không dùng

空っぽ(からっぽ): Trống không

大空(おおぞら): Bầu trời

5) 海 : Hải

Cách đọc theo âm Onyomi:  かい

Cách đọc theo âm Kunyomi: うみ

Chữ : Hàng ngày, chúng tôi đều đi ra biển bơi.

Những từ thường có chứa chữ  :

海(うみ): Biển

北海道(ほっかいどう): Hokkaido

海外(かいがい): Hải ngoại, nước ngoài

エーゲ海(エーゲかい): Biển Aegean

海岸(かいがん): Bờ biển, bãi biển

海賊(かいぞく): Hải tặc

海藻(かいそう): Rong biển, tảo

海水(かいすい): Nước biển