Home / Kanji Look And Learn / Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 43: 痛, 恥, 怒, 幸, 悲

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 43: 痛, 恥, 怒, 幸, 悲

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 痛, 恥, 怒, 幸, 悲
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 痛 : Thống

Cách đọc theo âm Onyomi: つう

Cách đọc theo âm Kunyomi: いた

Chữ  : Tôi vượt qua hàng rào bệnh viện một cách đau khổ.

Những từ thường có chứa chữ :

痛い (いたい): Đau đớn

痛み (いたみ): Cơn đau

頭痛 (ずつう): Đau đầu

苦痛 (くつう): Nỗi đau, cơn đau

痛み止め (いたみどめ): (Thuốc trị đau, giảm đau)

腹痛 (ふくつう): Đau bụng

腰痛 (ようつう): Đau lưng

2) 恥 : Sỉ

Cách đọc theo âm Onyomi: ち

Cách đọc theo âm Kunyomi: は, はじ

Chữ  : Không nghe thấy trái tim (心) mình thì thật xấu hổ.

Những từ thường có chứa chữ :

恥ずかしい (はずかしい): Xấu hổ

恥 (はじ): Nỗi xấu hổ

恥ずかしがる (はずかしがる): CẢm thấy xấu hổ

恥じる (はじる): Xấu hổ

恥知らず (はじしらず): Không biết xấu hổ

*羞摯恥 (しゅうちしん): Cảm thấy xấu hổ

3) 怒 : Nộ

Cách đọc theo âm Onyomi: ど

Cách đọc theo âm Kunyomi: おこ, いか

Chữ  : Người phụ nữ (女) giận dữ đánh tôi.

Những từ thường có chứa chữ :

怒る (おこる): Giận dữ

怒り (いかり): Cơn giận

怒鳴る (どなる): Hét to

4) 幸 : Hạnh

Cách đọc theo âm Onyomi: こう

Cách đọc theo âm Kunyomi: しあわ, さいわ, さち

Chữ  :

Những từ thường có chứa chữ :

幸せな (しあわせな): Hạnh phúc

不幸 (ふこう): Bất hạnh

幸運 (こううん): May mắn

幸い (さいわい): May sao (trạng từ)

幸福な (こうふくな): Hạnh phúc

*幸 (さち): Hạnh phúc

5) 悲 : Bi

Cách đọc theo âm Onyomi: ひ

Cách đọc theo âm Kunyomi: かな

Chữ  : Trái tim (心)tôi thấy buồn vì anh ấy ở tù.

Những từ thường có chứa chữ :

悲しい (かなしい): Buồn

悲しむ (かなしむ): Thấy buồn

悲劇 (ひげき): Bi kịch

悲惨な (ひさんな): Bi thảm

悲観する (ひかんする): Bi quan