Home / Kanji Look And Learn / Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 54: 議, 党, 次, 々, 他

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 54: 議, 党, 次, 々, 他

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 議, 党, 次, 々, 他
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 議 : Nghị

Cách đọc theo âm Onyomi: ギ

Chữ  : Họ đang tranh luận xem đúng hay sai

Những từ thường có chứa chữ :

会議 (かいぎ) : cuộc họp

国会議員 (こっかいぎいん) : đại biểu quốc hội

不思議な (ふしぎな) : kỳ lạ

議会 (ぎかい) : nghị viện

議論する (ぎろんする) : nghị luận, tranh luận

議題 (ぎだい) : chủ đề tranh luận

2) 党 : Đảng

Cách đọc theo âm Onyomi: トオ

Chữ  : Anh trai tôi(兄) đã gia nhập đảng

Những từ thường có chứa chữ :

政党 (せいとう) : đảng phái chính trị

与党 (よとう) : đảng cầm quyền

野党 (やとう) : đảng đối lập

党首 (とうしゅ) : chủ tịch đảng

3) 次 : Thứ

Cách đọc theo âm Onyomi: ジ, シ

Cách đọc theo âm Kunyomi: つぐ

Chữ  : Một người mở to miệng, hô to : “tiếp tục”

Những từ thường có chứa chữ :

次 (つぎ) : kế tiếp

次々 (つぎつぎ) : lần lượt từng cái

目次 (もくじ) : mục lục

次第に (しだいに) : dần dần

次いで (ついで) : tiếp theo

次女 (じじょ) : con gái thứ hai

次男 (じなん) : con trai thứ hai

次回 (じかい) : lần tới

4) 々

Chữ  : Kí tự này biểu thị sự lặp lại.

Những từ thường có chứa chữ :

人々 (ひとびと) : con người (nói chung)

色々な (いろいろな) : nhiều loại

時々 (ときどき) : đôi khi

少々 (しょうしょう) : 1 chút

先々週 (せんせんしゅう) : tuần trước nữa

別々に (べつべつに) : riêng từng cái

昔々 (むかしむかし) : ngay xửa ngày xưa

5) 他 : Tha

Cách đọc theo âm Onyomi: タ

Chữ  : Không phải bọ cạp, tôi muốn nuôi con khác

Những từ thường có chứa chữ :

その他 (そのた) : khác

他の (たの/ほか) : khác

他人 (たにん) : người khác

他動詞 (たどうし) : tha động từ