Home / Mimi kara Oboeru N3 / Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – からには (kara niwa)

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – からには (kara niwa)

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – からには (kara niwa)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.

66. ~からには
a. Cấu tạo:
Danh từ thể thông thường + からには

b. Ý nghĩa: Một khi đã ~ đương nhiên… (vế sau thể hiện nghĩa vụ, ý chí, hy vọng, yêu cầu, mệnh lệnh, quyết định, dự đoán… hàm ý tiếp tục đến cùng)

「やると決めたからには最後までがんばるつもりです」
`Yaru to kimetakaraniwa saigomade ganbaru tsumoridesu’
Một khi đã quyết định làm thì sẽ cố gắng đến cùng.

「やると決めたからには最後までがんばりなさい」
`Yaru to kimetakaraniwa saigomade ganbari nasai’
Một khi đã quyết định làm thì hãy cố gắng đến cùng.

約束したからには、その約束は守らなければならない。
Yakusoku shitakaraniwa, sono yakusoku wa mamoranakereba naranai.
Vì tôi đã hứa nên tôi phải giữ lời.

約束したからには、彼はその約束を守るに違いない。
Yakusoku shitakaraniwa, kare wa sono yakusoku o mamoru ni chigainai.
Vì anh ta đã hứa nên tôi tin rằng chắc chắn anh ta sẽ giữ lời.

留学するからにはできるだけ多くのことを学んで来たい。
Ryūgaku surukaraniwa dekirudake ōku no koto o manande kitai.
Vì tôi dự định đi du học nên tôi muốn học càng nhiều điều càng tốt.

社長はやると言ったからには、絶対にやる。そういう人だ。
Shachō wa yaru to ittakaraniwa, zettai ni yaru. Sōiu hitoda.
Giám đốc đã nói là làm. Ông ta là người như vậy đấy.

日本で生活するからには、日本語ができないと困るだろう。
Nihon de seikatsu surukaraniwa, nihongo ga dekinai to komarudarou.
Vì sống ở Nhật nên nếu không biết tiếng Nhật thì có lẽ sẽ khó khăn.