Home / Mimi kara Oboeru N2 / Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 48. ~ あまり (に)

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 48. ~ あまり (に)

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 48. ~ あまり (に)

48. ~ あまり (に) amari (ni)
a. Ý nghĩa: Vì ~ quá nên… (kết quả tiêu cực)

b. Liên kết: 名詞+の/動詞の(辞書形・タ形)

Ví dụ:
1, 緊張のあまり気分が悪くなった。
Vì quá căng thẳng nên tâm trạng của tôi trở nên xấu đi.

2, 母は心配のあまり病気になってしまった。
Vì quá lo lắng mà mẹ tôi đã đổ bệnh.

3, 現代の日本には、体型を気をするあまり過激なダイエットをする女性がいる。
Trong xã hội Nhật hiện đại, có những cô gái vì quá coi trọng hình thể nên ăn kiêng một cách cực đoan.

4, 日本では経済成長を急ぐあまりに、環境破壊が急激に進んだ。
Vì tăng trưởng kinh tế một cách vội vã nên nước Nhật đã hủy hoại môi trường nghiêm trọng.

5, ゲームに熱中していたあまり、父が帰ってきたことに気が付かなかった。
Vì mải chơi game nên tôi đã không hề nhận ra bố đã về nhà.

6, *あまりに寒くて(=寒さのあまり)息ができなかった。
Lạnh không thở nổi (vì lạnh quá nên không thở nổi).