Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 41. ~なんて/とは
41. ~なんて/とは (nante/ towa)
a. Ý nghĩa: ~ đến mức/đến nỗi… (thể hiện sự bất ngờ, ngạc nhiên, không ngờ tới) ~というのは→驚き、意外 等の感情
b. Liên kết: 名詞/[動詞・イ形容詞・ナ形容詞]の普通体 ただし、ナ形容詞現在形の「だ」は省略可
Ví dụ:
1, 日本での生活がこんなに忙しいとは(夢にも思わなかった)。
Cuộc sống ở Nhật bận rộn đến mức trong mơ cũng không thể ngờ tới.
2, サミットの警備がこんなに厳重とは(知らなかった)。
Bảo mật của hội nghị thượng đỉnh nghiêm ngặt đến mức không hề hay biết luôn.
3, 3億円の宝くじが当たったとは(うらやましい)!
Mình cũng thèm được trúng số 100 triệu yên như thế!
4, 「あの二人が離婚するなんて!あんたに仲が良かったのに」
Có chuyện 2 người ly hôn sao! Một chuyện tình đẹp thế mà…