Home / Từ vựng / Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Khách Sạn

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Khách Sạn

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Khách Sạn
Chia sẻ với mọi người bộ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Khách Sạn.
Tài liệu tiếng Nhật cho ngành dịch vụ, được biên tập dành cho nhân viên khách sạn.

サービス日本語 Tiếng Nhật cho ngành dịch vụ

ホテルスタッフ編 Biên tập dành cho nhân viên khách sạn

おもてなしの心を表す表現 Các câu nói thể hiện tấm lòng mến khách

使い方 Cách sử dụng

次の表現は、おもてなしの心を表す表現です。お客様とのコミュニケーションをスムーズにし、おもてなしの心(ホスピタリティマインド)を表すのに必要な表現です。
Sau đây là 1 số câu nói cần thiết khi thể hiện lòng trân trọng (mến khách)

お客様の立場に立って、状況に合わせて使いましょう。
Bạn hãy đặt mình vào tình huống là người khách và sử dụng cho phù hợp

お客様には×のマークの表現は使えませんから、気をつけましょう。
Cẩn thận (chú ý) không sử dụng những câu có đánh dấu × phía trước

お客様 Vị khách (Vị khách ơi !)

お客様を呼ぶときに使います。お客様の名前がわかるときはお客様の名前で呼びます。
Dùng khi gọi khách. Khi biết tên của khách thì nên gọi khách bằng tên.

×ちょっと・すみません (Xin lỗi…!) Không nên sử dụng câu này khi gọi khách

ありがとうございます Xin cảm ơn

お客様に感謝の気持ちを表すときに使います。
Dùng để thể hiện sự biết ơn (cảm tạ) khách hàng

×ありがとう Không nên sử dụng

申し訳ございません/大変申し訳ございません。 Thành thật xin lỗi, vô cùng xin lỗi

お客様に謝るときに使います。お客様のリクエストに応えられないときにも使います。「大変申し訳ございません」は大きな間違いをしたときに使います。
Dùng để xin lỗi khách khi không thể đáp ứng yêu cầu của họ và đối với Taihen moushiwakegozaimasen thì còn được sử dụng khi làm 1 sai sót nghiêm trọng đối với khách.

×ごめんなさい・すみません・すいません Không nên sử dụng

おそれいります Xin lỗi (Execuse me !)

お客様に何かお願いしたいときにつかいます。Sử dụng khi mong muốn đề nghị khách điều gì

×すみません・すいません・ちょっと Không nên sử dụng

はい Vâng, dạ

返事だけでなく、お客様の話を聞いているというサインを出すときにも使います。
Không chỉ dùng để trả lời khách mà còn để biểu thị là mình đang lắng nghe khách.

×うん・はいはい・えぇ・あぁ Không nên sử dụng

かしこまりました Dạ (vâng) tôi hiểu rồi

お客様のリクエストに応えられるときに使います。Dùng trong trường hợp đã hiểu và có thể đáp ứng yêu cầu của khách

×わかりました Không nên sử dụng

お待たせいたしました Xin lỗi đã bắt khách chờ lâu

お客様を待たせたときに使います。Dùng khi bắt khách chờ

×すみません・ごめんなさい Không nên sử dụng

少々お待ちいただけますか Xin đợi 1 chút được không ạ ?

お客様に待ってもらわなければならないときに使います。Dùng khi buộc khách phải chờ

×ちょっと待ってください・ちょっと待って Không nên sử dụng

もう一度お願いいたします Xin (anh,chị) 1 lần nữa

お客様の話すことがよくわからないときに使います。Dùng khi không hiểu khách nói gì

×もう一度言ってください・もう一度・もう一回 Không nên sử dụng

失礼いたします/ 失礼いたしました Xin thất lễ

「失礼いたします」はお客様の部屋に入るときやお客様の物に触るときに使います。「失礼いたしました」はお客様の部屋を出るときに使います。
Dùng Shitsurei itashimasu khi vào phòng khách hay khi muốn sờ vào đồ vật của khách và dùng Shitsurei itashimashita khi ra khỏi phòng khách

×すみません・すいません・ちょっと Không nên sử dụng

<おもてなしの表現のポイント1> Điểm thứ 1 khi sử dụng các câu nói thể hiện tấm lòng mến khách

「お客様は常に正しい」が接客の基本です。Về cơ bản của tiếp khách là khách luôn luôn đúng.

お客様が間違っていても、まず最初はお客様の話を聞き、受け止めることが大切です。すぐに否定したり、感情的になると問題解決が難しくなる場合があります。
Cho dù khách sai thì trước tiên là nghe khách nói và tiếp nhận, đừng phủ định ngay lập tức hay thể hiện tình cảm trong câu chuyện thì sẽ xảy ra trường hợp vấn đề sẽ rất khó giải quyết.

あいさつ Chào hỏi

1.いらっしゃいませ Welcome (chào mừng quý khách)

2.お気をつけていってらっしゃいませ (Xin hãy đi cẩn thận – Thượng lộ bình an)

3.またのお越しをお待ちしております (Chúng tôi mong chờ quý khách quay lại)

4.ご利用ありがとうございました
お気をつけてお帰りください (Cảm ơn quý khách đã sử dụng (dịch vụ,khách sạn…). Mong quý khách cẩn thận – thượng lộ bình an

5.どうぞ、ごゆっくりお過ごしください (Xin mời quý khách thong thả (relax,thưởng thức…) ở khách sạn chúng tôi.

6.どうぞ、ごゆっくりお召し上がりください (Xin mời quý khách thong thả dùng bữa)

7.お電話ありがとうございました Cảm ơn đã điện thọai

8.ご予約ありがとうございました Cảm ơn đã đặt (reservation) dịch vụ

行き届いたサービスを伝える表現 Câu nói thể hiện sự quan tâm phục vụ

次の表現は行き届いたサービスを伝える表現です。いつ、どんなサービスをするのかをお客様に伝えるのに必要な表現です。サービス内容に合った表現を使いましょう。Sau đây là các câu thể hiện sự quan tâm phục vụ, đây là các câu cần thiết khi truyền đạt đến khách các dịch vụ. Tùy theo dịch vụ mà sử dụng câu cho phù hợp.

お + 動詞 + いたしましょうか

– お荷物をお預かりいたしましょうか。 Tôi giữ hành lý cho anh (chị) nhé ?

– お荷物をお持ちいたしましょうか。 Tôi cầm(mang) hành lý cho anh (chị) nhé

お客様の考えや気持ちを聞くときにつかいます。Sử dụng khi nghe suy nghĩ và tâm trạng của khách

名詞 + いかがですか? Như thế nào (thì sao) ạ ?

– 一日ツアーはいかがですか。 Tour một ngày thì sao ạ ?

– ベトナム料理はいかがですか。Món ăn Việt Nam thì thế nào ạ ?

お客様にものを勧めるときにつかいます。Sử dụng khi đề nghị khách cái gì đó.

お/ご + 動詞 + いたします

– すぐにお持ちいたします。 Tôi sẽ mang ngay

– お部屋の設備をご案内いたします Xin được hướng dẫn các thiết bị trong phòng

– お部屋へご案内いたします Xin được hướng dẫn lên phòng

お客様にこれからすることを伝えるときにつかいます。Dùng khi truyền đạt những việc sẽ làm sau đây.

お/ご + 動詞 + ください

– ベルスタッフにお渡しください Xin hãy trao cho Bell-boy staff

– 非常口をご確認ください Xin hãy xác nhận cửa thóat hiểm

お客様に必要なことや指示をいうときにつかいます。Sử dụng khi nói về chỉ thị hay điều cần thiết với khách

名詞を + お願いいたします。

– お名前をお願いいたします Xin cho biết tên.

– こちらにサインをお願いいたします Xin ký vào đây

お客様にお願いするときにつかいます。Sử dụng khi cần đề nghị (mong muốn) khách làm gì đó

動詞 + いただけますか được không ạ ?

– こちらにご記入いただけますか Xin ghi vào đây được không ạ ?

– トレーを廊下に出していただけますか Xin đưa khay ra hàng lang được không ạ ?

お客様にお願いするときにつかいます。Sử dụng khi mong muốn khách làm gì đó

<おもてなしの表現のポイント2>Điểm thứ 2 khi sử dụng các câu nói thể hiện tấm lòng mến khách

お客様に何かお願いするときには、Khi mong muốn khách làm điều gì đó

「クッション言葉+依頼形(~いただけますか?)」をつかいます。
クッション言葉を使うと、お客様に何かしてほしいとき、やわらかい表現になります。
Sử dụng từ đệm để mong muốn khách làm điều gì đó, làm nhẹ câu nói.

クッション言葉 Các từ đệm + 動詞+いただけますか?
恐れ入りますが Xin thứ lỗi + 動詞+いただけますか?
申し訳ございませんが Xin lỗi + 動詞+いただけますか?
失礼ですが Xin thất lễ + 動詞+いただけますか?
お手数をおかけいたしますが Xin + 動詞+いただけますか?

 申し訳ございませんが、少々お待ちいただけますか。
Xin lỗi ông (bà) có thể đợi 1 chút được không ạ ?

失礼ですが、もう一度お願いいたします。
Thật là thất lễ nhưng xin anh (chị) nói lại (làm lại) 1 lần nữa

×ちょっと、待ってください!
もう一回言ってください!
Không được sử dụng các câu trên

お客様には、命令形は使いません。命令されると気分を害するお客様もいます。
Đối với khách thì không sử dụng thể mệnh lệnh, vì khách bị nghe mệnh lệnh sẽ cảm thấy khó chịu.

名詞 + でございます Đây (là)

– エレベーターはこちらでございます Thang máy ở phía này ạ

– こちらは控えでございます Xin dừng ở chỗ này

– お部屋の鍵でございます Đây là chìa khóa phòng của quý khách

お客様に物を手渡したり、指示したりするときにつかいます Sử dụng khi trao đồ vật gì cho khách hoặc chỉ thị điều gì đó

名詞 + でございますね

– ご予約のお客様でございますね. Khách (đã) đặt phòng hé (phải không nào)

– 田中様でございますね Ngài Tanaka hé

確認するときにつかいます Sử dụng khi xác nhận

よく使うことば Các từ hay sử dụng

<基本のことば> Từ cơ bản

1.お荷物(荷物)  おにもつ(にもつ)hành lý

2.明細書      めいさいしょ Bản chi tiết

3.廊下       ろうか Hành lang

4.両替       りょうがえ Đổi tiền

5.お手洗い(トイレ)おてあらい(といれ)Nhà vệ sinh (toilet)

6.税金       ぜいきん Tiền thuế

7.ご注文(注文)  ごちゅうもん(ちゅうもん)Đặt (phòng,ăn…)

8.お支払い(支払い)おしはらい(しはらい)Chi trả

9.ご滞在(滞在)  ごたいざい(たいざい)Lưu lại ( nghỉ lại, lưu trú)

10.ご予約(予約)  ごよやく(よやく)Đặt trước (reservation)

11.設備       せつび Thiết bị

12.鍵        かぎ Chìa khóa

13.電球       でんきゅう Bóng đèn

14.添乗員      てんじょういん Người theo đòan (trưởng đòan,hướng dẫn…)

15.割引       わりびき Giảm giá

16.お土産(土産)  おみやげ(みやげ)Quà (đặc sản) mua về

17.毛布       もうふ Mền

18.お忘れ物(忘れ物)おわすれもの(わすれもの)Đồ để quên

19.空港       くうこう Phi trường

20.石鹸       せっけん Xà phòng

21.暖房       だんぼう Máy (lò) sưởi

22.貴重品      きちょうひん Đồ quý giá

23.満室       まんしつ Hết phòng

24.ご出発(出発)  ごしゅっぱつ(しゅっぱつ)Xuất phát (khởi hành)

25.冷房       れいぼう Máy lạnh

26.ご到着(到着)  ごとうちゃく(とうちゃく)Đáp (chuyến bay)

27.薬        くすりThuốc

28.売店       ばいてん Quán (kios)

29.観光       かんこう Du lịch

30.朝刊

<カタカナことば> Các từ vựng Katakana

1.カード Card (thẻ)

2.タクシー(バス、シクロ)Taxi (xe búyt, xích lô)

3.トレー Cái khay

4.パスポートPass port

5.パソコン Máy vi tính

6.チェックイン(⇔チェックアウト)Check in ⇔Check out

7.ツアー Tour

8.ミニバー Mini bar

9.エレベーター Thang máy

10.オムレツ Omelet (ốp lết)

11.エアコン Máy lạnh

12.レート Tỉ giá

13.ツイン(シングル、ダブル)Twin (single, double)

14.ビール(ウィスキー、日本酒、焼酎)Bia (rượu Wiskey,rượu Nhật,rượu nếp

15.ルームサービス Room service

16.トイレットペーパー Toilet paper

17.クローゼット Closet (tủ áo)

18.クリーニング Cleaning (giặt ủi)

19.ベルスタッフ(ベルボーイ)Bell staff (Bell boy)

20.フロントデスクFront desk

21.バスルーム Bath room

22.スーツケースSuit case

23.スリッパ slipper

24.ガイドブックGuide book

25.ドライヤー Hair drier(máy sấy tóc)

26.ファックス Máy fax

27.リモコン Remote controller

28.バスタオル Khăn tắm (bath towel)

29.ワイシャツ Áo trắng

30.コンシェルジュ concierge (bộ phận hành lý)

31.エキストラベッド Extra bed (giường thêm vào)

32.セーフティボックス Safety box

33.アイロン Iron (bàn ủi)

34.パンフレット Pamphlet (tờ rơi quảng cáo)

<2つの言葉が1つになったことば> 2 từ gộp lại

1.禁煙フロア   きんえんふろあ Tầng cấm hút thuốc

2.天ぷら定食   てんぷらていしょくSuất ăn đặc biệt tempura

3.お支払い方法  おしはらいほうほうPhương pháp thanh tóan

4.宅配サービス  たくはいさーびす Dịch vụ giao hàng tận nơi

5.一品料理    いっぴんりょうりMón ăn ngon nhất (hạng nhất)

6.客室係     きゃくしつかかり Người phụ trách phòng (khách)

7.サービス料   さーびすりょうPhí phục vụ

8.国際電話    こくさいでんわ Điện thọai quốc tế

9.市内観光    しないかんこうTham quan trong thành phố (city tour)

10.ランドリーボックス らんどりーぼっくす Túi đựng đồ giặt

Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến hợp đồng
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Xin và Gia Hạn VISA