Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 24.~に相違ない
24.~に相違ない (ni soui nai)
a. Ý nghĩa: Chắc chắn ~ (tin tưởng mạnh) (văn nói) . Giống mẫu ~に違いない(N3)
b. Liên kết : 名詞/【動詞・イ形容詞・ナ形容詞】の普通体 ただし、ナ形容詞現在形に「だ」はつかない
Ví dụ:
1, これだけの証拠がある以上、犯人はあの男に相違ないと思われる。
Dựa trên chứng cứ nhiêu đây tôi cho rằng thủ phạm chắc chắn là người đàn ông đó.
2, 双方が譲歩しなければ、交渉は決裂するに相違ない。
Nếu cả hai bên không nhượng bộ thì chắc chắn cuộc đàm phán sẽ thất bại.
3, 今の状況が続けば今年度の収支は赤字になるに相違なく、何らかの対策を立てる必要があります。
Nếu tiếp tục tình trạng này thì chắc chắn thu chi năm nay sẽ thâm hụt, cần phải đưa ra đối sách gì đó.
4, 「これは私のものに相違し(/違い)ありません」
Đây chắc chắn là đồ của tôi.