Home / Mimi kara Oboeru N4 / Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 61. ~と / たら / ば + いい

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 61. ~と / たら / ば + いい

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 61. ~と / たら / ば + いい
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N4 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N4.

~と / たら / ば + いい

1. Ý nghĩa: Cấu trúc này nói lên ước muốn, nguyện vọng.

2. Ví dụ:

お母さんの病気、早くよくなるといいですね。
Okāsan no byōki, hayaku yoku naru to īdesu ne.
Ước gì bệnh của mẹ em sớm được chữa khỏi.

あしたは運動会だそうですね。雨が降らなければいいですね。
Ashita wa undōkaida sōdesu ne. Ame ga furanakereba īdesu ne.
Nghe nói ngày mai có hội thi thể thao phải không? Hy vọng trời sẽ không mưa.

今年は奨学金がもらえるといいなあ。
Kotoshi wa shōgakkin ga moraeruto ī nā.
Năm nay nếu như mình được học bổng thì tốt quá.

来年は家族で海外旅行ができたらいいなあ。
Rainen wa kazoku de gaigairyokō ga dekitara ī nā.
Giá mà năm sau cả nhà mình có thể đi du lịch nước ngoài nhỉ.