Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – に対し(て) (ni taishite)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.
34. ~に対し(て)
a. Ý nghĩa: Trước ~, dành cho ~, đối với ~
b. Cấu tạo: Danh từ + に対し(て)
目上の人に対しては敬語を使わなければならない。
Meue no hito ni taishite wa keigo o tsukawanakereba naranai.
Đối với sếp phải sử dụng kính ngữ.
先生は学生のどんな質問に対しても、ていねいに答えてくれる。
Sensei wa gakusei no don’na shitsumon ni taishite mo, teinei ni kotaete kureru.
Trước bất kì câu hỏi gì của học sinh thầy cũng trả lời nhiệt tình.
厳しい父に対し、私はいつも反抗的な態度をとった。
Kibishī chichi ni taishi, watashi wa itsumo hankō-tekina taido o totta.
Tôi lúc nào cũng có thái độ phản kháng đối với người bố nghiêm khắc của mình.
長引く不況で、国民の政府に対する不満が高まっている。
Nagabiku fukyō de, kokumin no seifu ni taisuru fuman ga takamatte iru.
Vì tình trạng suy thoái kinh tế kéo dài, sự bất mãn đối với chính phủ của nhân dân đang tăng lên.
彼女は自分に対して非常に厳しい人だ。
Kanojo wa jibun ni taishite hijō ni kibishī hitoda.
Cô ta là một người quá nghiêm khắc đối với bản thân.