Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – につれ(て) (ni tsurete)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.
42. ~につれ(て)
a. Cấu tạo:
Danh từ/Vる (có tính biến đổi) + につれ(て)
b. Ý nghĩa: A thay đổi thì B cũng thay đổi (mang tính đồng thời)
試験が近づくにつれて、だんだん心配になってきた。
Shiken ga chikadzuku ni tsurete, dandan shinpai ni natte kita.
Kì thi đang đến gần và tôi thấy lo lắng dần.
日本での生活が長くなるにつれ、友だちもできて楽しくなった。
Nihon de no seikatsu ga nagaku naru ni tsure, tomodachi mo dekite tanoshiku natta.
Sống ở Nhật lâu, tôi cảm thấy vui vì có bạn bè.
再開発が進むにつれて、駅前の様子がすっかり変わってしまった。
Sai kaihatsu ga susumu ni tsurete, ekimae no yōsu ga sukkari kawatte shimatta.
Cùng với việc tái kiến trúc, phía trước nhà ga đã thay đổi rõ rệt.
時間の経過につれ、その事件のことは忘れられてしまった。
Jikan no keika ni tsure, sono jiken no koto wa wasure rarete shimatta.
Thời gian trôi qua và vụ việc đó đã bị quên lãng.