Phân biệt văn nói và văn viết trong tiếng Nhật
Tiếng Nhật trong văn nói và văn viết
Văn viết và văn nói trong tiếng Nhật khác nhau như thế nào về phần từ loại
Từ loại | Văn nói | Văn viết | Nghĩa |
副詞(trạng từ) | しっかり | 十分に | Chắc chắn |
ほとんど | ほぼ | Hầu hết | |
全部 | 全て | Tất cả/ toàn bộ | |
全然 | 全く | Hoàn toàn | |
最も | より | Hơn | |
はっきり | 明確に | Rõ ràng | |
どんどん | 急速に | Dần dần | |
だんだん | 徐々に/次第に | Dần dần | |
たくさん | 多く/~が多い | Nhiều | |
やっぱり | やはり | Rõ ràng là/ quả thật là | |
いつも | 常に | Thông thường | |
とても | 大変 | Rất | |
ちょっと | 少し | Một chút | |
ちゃんと | きちんと/正しく | Cẩn thận/ kỹ càng | |
だいたい | 約/およそ | Khoảng/ ước chừng | |
疑問詞(từ để hỏi) | どんな | どのような | Như thế nào |
どうして/なんで | なぜ | Tại sao | |
どっち | どちら/いずれ | Phía nào | |
接続詞(từ nối) | ~だけ | ~が | Nhưng mà (diễn tả 2 vế đối lập trong cùng 1 câu) |
~から | ~ため | Tại vì | |
~たら | ~ば/~と | Nếu | |
でも | しかし | Tuy nhiên (diễn tả 2 câu đối lập) | |
ですから | そのため/したがて | Do đó/ Vì thế | |
Khác | ~とか | ~や | Và |
なんか | など | Vâng vâng | |
色んな | 色々な/様々な | Rất nhiều |
Xem thêm:
100 Phó từ Tiếng Nhật hay gặp trong đề thi JLPT
Danh động từ trong tiếng Nhật thông dụng