Home / Mimi kara Oboeru N3 / Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – れる/られる (reru/ rareru)

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – れる/られる (reru/ rareru)

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – れる/られる (reru/ rareru)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.

96. ~れる/られる
Ý nghĩa: Hành động tự phát (tự nhiên nghĩ thế…)

この歌を聞くと、子どものころのことが思い出される。
Kono uta o kiku to, kodomo no koro no koto ga omoidasa reru.
Nghe bài hát này, tôi tự nhiên nhớ về thủa ấu thơ.

国から送られてきた荷物を見ると、母のことが思われる。
Kuni kara okura rete kita nimotsu o miru to, haha no koto ga omowa reru.
Nhìn thấy hành lí được gửi từ trong nước, tôi tự nhiên nghĩ về mẹ.

田舎で一人暮らしをしている祖母のことが案じられる。
Inaka de hitorigurashi o shite iru sobo no koto ga anji rareru.
Tự dưng tôi thấy lo lắng cho bà đang sống một mình ở quê.

妹の病気は現代医学では治すことが難しいそうだ。新薬の完成が待たれる。
Imōto no byōki wa gendai igakude wa naosu koto ga muzukashī-sōda. Shin’yaku no kansei ga mata reru.
Nghe nói bệnh của em gái tôi khó chữa khỏi nhờ y học hiện nay. Gia đình tôi đành phải đợi đến khi có thuốc mới.