Từ vựng tiếng Nhật về ngày Tết
Mỗi khi Tết đến xuân về là những món ăn đặc trưng của Việt Nam có mặt khắp mọi nhà. Cùng học những Từ vựng tiếng Nhật về ngày Tết Việt Nam.
1. しょうがつ
正月 / syougatsu / Tết Dương
2. きゅうしょうがつ
旧正月 / kyuusyougatsu / Tết ta
3. おおみそか
大晦日 / oomisoka / Ngày 30 Tết
4. じょや
除夜 / jyoya / Đêm giao thừa
5. はなび
花火 / hanabi / Pháo Hoa
6. おとしだま
お年玉 / otosidama / Tiền Lì Xì
7. きんかん
金柑 / kinkan / Cây quất
8. かけい
花茎 / kakei / Hoa Mai
9. きく
菊 / kiku / Hoa Cúc
10. としのいち
年の市 / tosinoiti / Chợ Tết
11. わかいえだつみ
若い枝摘み / wakaiedatsumi / Hái Lộc
12. テトのおそなえもの
テトのお供え物 / Tetonoosonaemono / Đồ cúng Tết
13. ささまき
笹 / sasamaki / Bánh Chưng
14. おもち
お餅 / omoti / Bánh dày
15. はるまき
春巻き / harumaki / Nem cuốn
16. にくのぜり
肉のぜり / nikunozeri / Thịt đông lạnh
17. にくざむ
肉ハム / nikuzamu / Chả lụa
18. つけもの
漬物 / tukemono / Đồ giầm chua
19. さとうづけ
砂糖漬け / satouduke / Mứt
20. ショウガのさとうづけ
ショウガの砂糖漬け / syouganosatouduke / Mứt gừng
21. スイカのみ
スイカの実 / suikanomi / Hạt Dưa
22. バインテト / Bainteto/ Bánh tét
23. 豚肉のココナッツジュース煮 /Butaniku no kokonattsujūsu ni/ Thịt kho nước dừa
24. 醗酵ソーセージ /Hakkō sōsēji/ Nem chua
25. ラッキョウの漬物 /Rakkyō no tsukemono/ Củ kiệu muối chua
26. ココナッツの砂糖漬け /Kokonattsu no satōdzuke/ Mứt dừa
27. ひまわりの実の塩漬け /Himawari no mi no shiodzuke/ Hạt hướng dương
28. – 仏手柑 /bushukan/ Quả phật thủ
29. 腸詰/ソーセージ /Chōdzume/ sōsēji/ Lạp xưởng
30. 子たまねぎの漬物 /Ko tamanegi no tsukemono/ Củ hành muối chua
31. モヤシの漬物 /Moyashi no tsukemono/ Dưa giá
32. 高菜の漬物 /Takana no tsukemono/ Dưa muối
33. ハスの実の砂糖漬け /Hasu no mi no satōdzuke/ Mứt hạt sen
34. レンコンの砂糖漬け /Renkon no satōdzuke/ Mứt củ sen
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật về các bộ phận cơ thể
Cách đọc ngày tháng năm trong tiếng Nhật