Tổng hợp 103 từ Kanji N5
Tổng hợp 103 từ kanji N5 tiếng Nhật với cách học cực dễ nhớ.
STT | Kanji | Âm hán việt | Nghĩa | Âm On | Âm Kun |
1 | 日 | nhật | mặt trời, ngày | ニチ, ジツ nichi, jitsu |
ひ hi, bi |
2 | 一 | nhất | một; đồng nhất | イチ, イツ ichi, itsu |
ひと- hito |
3 | 国 | quốc | nước; quốc gia | コク koku |
くに kuni |
4 | 人 | nhân | nhân vật | ジン, ニン jin, nin |
ひと hito |
5 | 年 | niên | năm; niên đại | ネン nen |
とし toshi |
6 | 大 | đại | to lớn; đại lục | ダイ, タイ dai, tai |
おお- oo(kii) |
7 | 十 | thập | mười | ジュウ, ジッ, ジュッ juu, jiQ |
とお tou |
8 | 二 | nhị | hai | ニ ni |
ふた futa |
9 | 本 | bản | sách, cơ bản, bản chất | ホン hon |
もと moto |
10 | 中 | trung | giữa, trung tâm | チュウ chuu |
なか naka |
11 | 長 | trường, trưởng | dài; trưởng | チョウ choo |
ながい naga(i) |
12 | 出 | xuất | ra, xuất hiện, xuất phát | シュツ, スイ shutsu, sui |
でる, だす de(ru), da(su) |
13 | 三 | tam | ba | サン san |
みつ mi(tsu) |
14 | 時 | thời | thời gian | ジ ji |
とき toki |
15 | 行 | hành, hàng | thực hành;ngân hàng, đi | コウ, ギョウ koo, gyoo |
いく, おこなう i(ku), okonau |
16 | 見 | kiến | nhìn; ý kiến | ケン ken |
みる miru |
17 | 月 | nguyệt | mặt trăng, tháng | ゲツ, ガツ getsu, gatsu |
つき tsuki |
18 | 後 | hậu | sau | ゴ, コウ go, koo |
あと ato |
19 | 前 | tiền | trước | ゼン zen |
まえ mae |
20 | 生 | sinh | sống; học sinh(chỉ người) | セイ, ショウ sei, shoo |
いきる ikiru |
21 | 五 | ngũ | năm (5) | ゴ go |
いつつ itsutsu |
22 | 間 | gian | trung gian, không gian | カン, ケン kan, ken |
あいだ aida |
23 | 友 | hữu | bạn | ユウ yuu |
とも tomo |
24 | 上 | thượng | trên | ジョウ, ショウ joo, shoo |
うえ,かみ ue, kami |
25 | 東 | đông | phía đông | トウ too |
ひがし,あずま higashi (azuma) |
26 | 四 | tứ | bốn | シ shi |
よつ yotsu |
27 | 今 | kim | hiện tại, lúc này | コン, キン kon, kin |
いま ima |
28 | 金 | kim | vàng, kim loại | キン, コン kin, kon |
かね kane |
29 | 九 | cửu | chín (9) | キュウ, ク kyuu, ku |
ここのつ kokonotsu |
30 | 入 | nhập | vào; nhập môn | ニュウ nyuu |
はいる, いれる hairu, ireru |
31 | 学 | học | học | ガク gaku |
まなぶ manabu |
32 | 高 | cao | cao | コウ koo |
たかい takai |
33 | 円 | viên | tròn; tiền Yên | エン en |
まるい marui |
34 | 子 | tử | con, phần tử | シ, ス shi, su |
こ ko |
35 | 外 | ngoại | bên ngoài | ガイ, ゲ gai, ge |
そと soto |
36 | 八 | bát | tám | ハチ hachi |
やつ yatsu |
37 | 六 | lục | sáu | ロク roku |
むつ mutsu |
38 | 下 | hạ | dưới | カ, ゲ ka, ge |
した, しも shita, shimo |
39 | 来 | lai | đến; tương lai, vị lai | ライ, タイ rai |
くる kuru |
40 | 左 | tả | trái, bên trái | サ, シャ sa |
ひだり hidara |
41 | 気 | khí | không khí, khí chất | キ, ケ ki, ke |
いき iki |
42 | 小 | tiểu | nhỏ, ít | ショウ shoo |
ちいさい,こ chiisai, ko |
43 | 七 | thất | bảy (7) | シチ shichi |
なな,ななつ nana, nanatsu |
44 | 山 | sơn | núi, sơn hà | サン, セン san |
やま yama |
45 | 話 | thoại | nói chuyện, đối thoại | ワ wa |
はなし hanashi |
46 | 女 | nữ | phụ nữ | ジョ, ニョ jo, nyo |
おんな onna |
47 | 北 | bắc | phía bắc | ホク hoku |
きた kita |
48 | 午 | ngọ | buổi trưa, ngọ | ゴ go |
うま uma |
49 | 百 | bách | trăm | ヒャク hyaku |
もも momo |
50 | 書 | thư | viết; thư đạo | ショ sho |
かく kaku |
51 | 先 | tiên | trước | セン sen |
さき saki |
52 | 名 | danh | tên | メイ, ミョウ mei, myoo |
な na |
53 | 川 | xuyên | sông | セン sen |
かわ kawa |
54 | 千 | thiên | nghìn | セン sen |
ち chi |
55 | 休 | hưu | nghỉ ngơi, về hưu | キュウ kyuu |
やすむ yasumu |
56 | 父 | phụ | cha | フ fu |
ちち chichi |
57 | 水 | thủy | nước | スイ sui |
みず mizu |
58 | 半 | bán | một nửa | ハン han |
なかば nakaba |
59 | 男 | nam | nam giới | ダン, ナン dan, nan |
おとこ otoko |
60 | 西 | tây | phía tây | セイ, サイ sei, sai |
にし nishi |
61 | 電 | điện | điện, điện lực | デン den |
|
62 | 校 | hiệu | trường học | コウ koo |
めん men |
63 | 語 | ngữ | ngôn ngữ, từ ngữ | ゴ go |
かたる kataru |
64 | 土 | thổ | đất; thổ địa | ド, ト do, to |
つち tsuchi |
65 | 木 | mộc | cây, gỗ | ボク, モク boku, moku |
き ki |
66 | 聞 | văn | nghe, tân văn (báo) | ブン, モン bun, mon |
きく kiku |
67 | 食 | thực | ăn | ショク, ジキ shoku |
くう taberu |
68 | 車 | xa | xe | シャ sha |
くるま kuruma |
69 | 何 | hà | cái gì, hà cớ = lẽ gì | カ ka |
なん,なに nan, nani |
70 | 南 | nam | phía nam | ナン nan |
みなみ minami |
71 | 万 | vạn | vạn, nhiều; vạn vật | マン, バン man, ban |
よろず yorozu |
72 | 毎 | mỗi | mỗi (vd: mỗi người) | マイ mai |
ごと goto |
73 | 白 | bạch | trắng, sạch | ハク, ビャク haku, byaku |
しろい shiroi |
74 | 天 | thiên | trời, thiên đường | テン ten |
あま ama |
75 | 母 | mẫu | mẹ | ボ bo |
はは, haha, okaasan |
76 | 火 | hỏa | lửa | カ ka |
ひ hi |
77 | 右 | hữu | phải, bên phải | ウ, ユウ u, yuu |
みぎ migi |
78 | 読 | độc | đọc | ドク doku |
よむ yomu |
79 | 雨 | vũ | mưa | ウ u |
あめ ame |
80 | 安 | an | yên, bình an | アン an |
やすい yasui |
81 | 飲 | ẩm | uống | イン in |
のむ nomu |
82 | 駅 | ga | ga, ga tàu | エキ eki |
|
83 | 花 | hoa | hoa | カ ka |
はな hana |
84 | 会 | hội | hội, hội nhóm, hội đồng | カイ kai |
あう au |
85 | 魚 | ngư | con cá | ギョ gyo |
さかな, うお sakana, uo |
86 | 空 | không | rỗng không, hư không, trời | クウ kuu |
そら, あく,から sora, aku, kara |
87 | 言 | ngôn | ngôn (tự mình nói ra) | ゲン, ゴン gen, gon |
いう iu |
88 | 古 | cổ | ngày xưa… | コ ko |
ふる.い furui |
89 | 口 | khẩu | cái miệng, con đường ra vào | コウ, ク kou, ku |
くち kuchi |
90 | 耳 | nhĩ | tai, nghe | ジ ji |
みみ mimi |
91 | 社 | xã | đền thờ thổ địa, xã tắc, xã hội | シャ sha |
やしろ yashiro |
92 | 手 | thủ | tay, làm, tự tay làm | シュ shu |
て te |
93 | 週 | chu | vòng khắp, một tuần lễ | シュウ shuu |
|
94 | 少 | thiếu | ít, một chút, trẻ | ショウ shou |
すく.ない, すこ.し sakunai, sukoshi |
95 | 新 | tân | mới, trong sạch | シン shin |
あたら.しい, あら.た, にい- atarashii, arata, nii |
96 | 足 | túc | cái chân, bước, đủ | ソク soku |
あし, た.りる, た.す ashi, tariru, tasu |
97 | 多 | đa | nhiều, khen tốt, hơn | タ ta |
おお.い ooi |
98 | 店 | điếm | tiệm, nhà trọ | テン ten |
みせ mise |
99 | 道 | đạo | đường cái thẳng, đạo lý, đạo tràng… | ドウ dou |
みち michi |
100 | 立 | lập | đứng thẳng, gây dựng | リツ ritsu |
た.つ, た.てる tatsu, tateru |
101 | 買 | mãi | mua | バイ bai |
か.う kau |
102 | 分 | phân | chia, tách rẽ.. | ブン, フン, ブ bun, fun, bu |
わ.ける, わ.け, わ.かれる wakeru, wake, wakareru |
103 | 目 | mục | con mắt, nhìn kỹ… | モク moku |
め me |
Download : PDF