Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – ~ぎみ (gimi)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.
68. ~ぎみ
a. Cấu tạo:
Danh từ / Động từ thể ます bỏ ます + ぎみ
b. Ý nghĩa: Có vẻ ~ (khuynh hướng hơi tiêu cực).
この2、3日、かぜぎみで調子が悪い。
Kono 2, 3-nichi, kaze-gimi de chōshigawarui.
2, 3 ngày nay, vì cảm nhẹ nên thể trạng của tôi bị xấu đi.
この時計はちょっと遅れぎみだ。
Kono tokei wa chotto okure-gimida.
Cái đồng hồ này chạy hơi chậm.
このところ忙しくて寝不足ぎみだ。
Kono tokoro isogashikute nebusoku-gimida.
Vào thời điểm này do bận nên tôi hơi thiếu ngủ.
入学試験が近づいているので、学生たちはあせりぎみだ。
Nyūgaku shiken ga chikadzuite irunode, gakusei-tachi wa aseri-gimida.
Vì kì thi đại học đang đến gần, các cô cậu học sinh tỏ ra hơi uể oải.
*Aチームは押しぎみに試合を進めた。
A chīmu wa oshi-gimi ni shiai o susumeta.
Đội A chiếm ưu thế trong trận thi đấu.