Học chữ Kanji bằng hình ảnh 験, 宿, 題, 文, 英
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 験 : Kiểm
Cách đọc theo âm Onyomi: けん, げん
Chữ 験: Trước khi leo núi, người leo kiểm tra con ngựa.
Những từ thường có chứa chữ 験 :
試験 (しけん): Bài kiểm tra
経験 (けいけん): Kinh nghiệm
実験 (じっけん): Thực nghiệm
受験 (じゅけん): Dự thi
体験 (たいけん): Trải nghiệm
2) 宿 : Túc
Cách đọc theo âm Onyomi: しゅく
Cách đọc theo âm Kunyomi: やど
Chữ 宿 : Nhà trọ này có thể chứa 100 người.
Những từ thường có chứa chữ 宿 :
宿題 (しゅくだい): Bài tập về nhà
*下宿 (げしょく): Rời nhà trọ
宿 (やど): Nhà trọ
*宿泊 (しゅくはく): Thuê trọ
*民宿 (みんしょく): Nhà trọ tư nhân
雨宿り (あまやどり): Trú mưa
3) 題 : Đề
Cách đọc theo âm Onyomi: だい
Chữ 題 : Nhà báo đi tìm chủ đề, anh ta phải đội mũ chạy trong trời nắng.
Những từ thường có chứa chữ 題 :
宿題 (しゅくだい): Bài tập về nhà
問題 (もんだい): Vấn đề
題 (だい): Tiêu đề
題名 (だいめい): Tên tiêu đề
話題 (わだい): Vấn đề được nói đến
議題 (ぎだい): Vấn đề thảo luận
課題 (かだい): Vấn đề chủ đề
主題 (しゅだい): Chủ đề
4) 文 : Văn
Cách đọc theo âm Onyomi: ぶん, もん
Cách đọc theo âm Kunyomi: ふみ
Chữ 文: Một cái hoa văn trên bình cổ được biến thành chữ viết.
Những từ thường có chứa chữ 文 :
文学 (ぶんがく):Văn học
作文 (さくぶん): sáng tác
文化 (ぶんか): văn hóa
*文字 (もじ): chữ viết
文法 (ぶんぽう): ngữ pháp
英文 (えいぶん): chữ/câu tiếng anh
文句 (もんく): phàn nàn
文 (ふみ): chữ
5) 英 : Anh
Cách đọc theo âm Onyomi: えい
Chữ 英: Người đàn ông sinh ra từ rễ cỏ là anh hùng.
Những từ thường có chứa chữ 英 :
英語 (えいご): Tiếng anh
英雄 (えいゆう): Anh hùng
英国 (えいこく): Vương Quốc Anh
英会話 (えいかいわ): Hội thoại bằng tiếng anh
英和辞典 (えいわじてん): Từ điển Anh – Nhật
和英辞典 (わえいじてん): Từ điển Nhật – Anh