Home / Kanji Look And Learn / Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 25: 験, 宿, 題, 文, 英

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 25: 験, 宿, 題, 文, 英

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 験, 宿, 題, 文, 英
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 験 : Kiểm

Cách đọc theo âm Onyomi: けん, げん

Chữ : Trước khi leo núi, người leo kiểm tra con ngựa.

Những từ thường có chứa chữ  :

試験 (しけん): Bài kiểm tra

経験 (けいけん): Kinh nghiệm

実験 (じっけん): Thực nghiệm

受験 (じゅけん): Dự thi

体験 (たいけん): Trải nghiệm

2) 宿 : Túc

Cách đọc theo âm Onyomi:  しゅく

Cách đọc theo âm Kunyomi: やど

Chữ 宿 : Nhà trọ này có thể chứa 100 người.

Những từ thường có chứa chữ 宿 :

宿題 (しゅくだい): Bài tập về nhà

*下宿 (げしょく): Rời nhà trọ

宿 (やど): Nhà trọ

*宿泊 (しゅくはく): Thuê trọ

*民宿 (みんしょく): Nhà trọ tư nhân

雨宿り (あまやどり): Trú mưa

3) 題 : Đề

Cách đọc theo âm Onyomi:  だい

Chữ 題 : Nhà báo đi tìm chủ đề, anh ta phải đội mũ chạy trong trời nắng.

Những từ thường có chứa chữ 題 :

宿題 (しゅくだい): Bài tập về nhà

問題 (もんだい): Vấn đề

題 (だい): Tiêu đề

題名 (だいめい): Tên tiêu đề

話題 (わだい): Vấn đề được nói đến

議題 (ぎだい): Vấn đề thảo luận

課題 (かだい): Vấn đề chủ đề

主題 (しゅだい): Chủ đề

4) 文 : Văn

Cách đọc theo âm Onyomi: ぶん, もん

Cách đọc theo âm Kunyomi: ふみ

Chữ : Một cái hoa văn trên bình cổ được biến thành chữ viết.

Những từ thường có chứa chữ  :

文学 (ぶんがく):Văn học

作文 (さくぶん): sáng tác

文化 (ぶんか): văn hóa

*文字 (もじ): chữ viết

文法 (ぶんぽう): ngữ pháp

英文 (えいぶん): chữ/câu tiếng anh

文句 (もんく): phàn nàn

文 (ふみ): chữ

5) 英 : Anh

Cách đọc theo âm Onyomi:  えい

Chữ : Người đàn ông sinh ra từ rễ cỏ là anh hùng.

Những từ thường có chứa chữ  :

英語 (えいご): Tiếng anh

英雄 (えいゆう): Anh hùng

英国 (えいこく): Vương Quốc Anh

英会話 (えいかいわ): Hội thoại bằng tiếng anh

英和辞典 (えいわじてん): Từ điển Anh – Nhật

和英辞典 (わえいじてん): Từ điển Nhật – Anh