Học chữ Kanji bằng hình ảnh 景, 記, 守, 過, 夢
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 景 : Cảnh
Cách đọc theo âm Onyomi: ケイ
Chữ 景 : Vào 1 ngày đẹp trời, bạn có thể thấy cảnh thủ đô rõ ràng
Những từ thường có chứa chữ 景:
景色 (けいしょく) : phong cảnh
景気 (けいき) : tình hình kinh tế
不景気 (ふけいき) : suy thoái kinh tế
風景 (ふうけい) : phong cảnh
夜景 (やけい) : cảnh ban đêm
背景 (はいけい) : lý lịch, bối cảnh
光景 (こうけい) : cảnh tượng
景品 (けいひん) : giải thưởng
2) 記 : Kí
Cách đọc theo âm Onyomi: キ
Cách đọc theo âm Kunyomi: しる_す
Chữ 記 : Tôi viết lại những điều anh nói
Những từ thường có chứa chữ 記:
日記 (にっき) : nhật ký
暗記する (あんきする) : học thuộc lòng
記事 (きじ) : bài báo
記者 (きしゃ) : phóng viên
記入する (きにゅうする) : điền, ghi vào
記念 (きねん) : kỷ niệm
記録 (きろく) : kỷ lục
記す (しるす) : Ghi chép
3) 守 : Thủ
Cách đọc theo âm Onyomi: シュ, ス
Cách đọc theo âm Kunyomi: まも_る, も_り
Chữ 守 : Cái khoá này sẽ bảo vệ ngôi nhà của bạn
Những từ thường có chứa chữ 守:
留守 (るす) : vắng nhà
留守番電話 (るすばんでんわ) : điện thoại trả lời tự động khi không có ai nhấc máy
守る (まもる) : bảo vệ
保守的 (ほしゅてき) : bảo thủ
子守歌 (こもりうた) : bài hát ru con
お守り (おまもり) : bùa
守衛 (しゅえい) : bảo vệ
4) 過 : Quá/Qua
Cách đọc theo âm Onyomi: カ
Cách đọc theo âm Kunyomi: す_ぎる, すやま_つ
Chữ 過 : Xin hãy vượt qua toà nhà lớn ở trên đường đó
Những từ thường có chứa chữ 過:
過去 (かこ) : quá khứ
過ぎる (すぎる) : quá, vượt quá
三時過ぎ (さんじすぎ) : quá ba giờ
過ごす (すごす) : trải qua
過半数 (かはんすう) : đa số , quá bán
通り過ぎる (とおりすぎる) : đi ngang qua
過ち (あやまち) : sai lầm
5) 夢 : Mộng
Cách đọc theo âm Onyomi: ム
Cách đọc theo âm Kunyomi: ゆめ
Chữ 夢 : Vào buổi tối (タ), tôi đã có một giấc mơ về thảo nguyên
Những từ thường có chứa chữ 夢:
夢 (ゆめ) : giấc mơ
夢中 (むちゅう) : say mê
悪夢 (あくむ) : ác mộng
初夢 (はつゆめ) : giấc mơ đầu tiên trong năm
無我夢中 (むがむちゅう) : say mê quên cả bản thân