Home / Mimi kara Oboeru N2 / Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 77. ~か~ないかのうちに

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 77. ~か~ないかのうちに

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 77. ~か~ないかのうちに

77. ~か~ないかのうちに (ka~nai ka no uchi ni)
a. Ý nghĩa: Ngay lập tức, gần như là đồng thờiすぐに、ほとんど同時に

b. Liên kết: 動詞の[辞書形・タ形](か)動詞のナイ形(かのうちに)

Ví dụ:

1, デパートのドアが開くか開かないかのうちに、待っていた客たちはバーゲン会場に殺到した。
Ngay khi cánh cửa mở ra, những vị khách đang đứng chờ đã ùa vào.

2, けがをしたところが治ったか治らないかのうちに、また同じところを切ってしまった。
Vết thương vừa kịp lành thì tôi đã cứa vào đúng chỗ đó luôn rồi.

3, 始業ベルが鳴り終わるか終らないかのうちに先生が教室に入ってきた。
Chuông vào giờ vừa dứt thì thầy giáo đã bước vào lớp.