Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 9.~ばかりだ
9.~ばかりだ (bakari da)
a. Ý nghĩa: diễn tả sự biến đổi theo một chiều hướng xấu, “cứ”…
b. Cấu trúc: Vる+ばかりだ
Ví dụ:
1, 年をとると、記憶力は衰えるばかりだ。
Tuổi cao thì trí nhớ giảm.
2, この数年、生活は苦しくなるばかりだ。
Mấy năm nay, cuộc sống trở nên khó khăn.
3, せっかく覚えた日本語も、使わなければ忘れていくばかりだ。
Đến cả cái thứ tiếng Nhật đã cố công ghi nhớ nếu mà không sử dụng thì sẽ quên thôi.
4, 仕事も私生活もうまくいかない。ストレスがたまるばかりで、いやになってし まう。
Công việc và đời tư không suôn sẻ. Căng thẳng chồng chất khiến tôi trở nên chán nản.