Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 82. ~かねる
82. ~かねる (kaneru)
a. Ý nghĩa: Không thể ~ ~できない
b. Liên kết: 動詞のマス形
Ví dụ:
1, 息子は受験のプレッシャーに耐えかねて、体調を崩した。
Con trai tôi vì không chịu nổi áp lực của kỳ thi mà ốm rồi.
2, 父親は初孫を連れた娘の帰りを待ちかねて、駅まで迎えに行った。
Ông bố không thể chờ đợi con gái dẫn đứa cháu đầu tiên của mình trở về nên đã ra tận nhà ga đón.
3, 「申し訳ございません。お客様のご希望には応じかねます」
Xin lỗi. Tôi không thể đáp ứng được yêu cầu của quý khách.
4, 情報が少なすぎて現場の状況がわかりかねた。
Quá ít thông tin nên đã không thể hiểu bối cảnh hiện trường được.
5, *見るに見かねて手伝う。
Vì không thể đứng nhìn nên tôi sẽ giúp.
6, 「皆さん、お持ちかねです」
Tôi sẽ không để mọi người chờ thêm nữa!