Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 63. ~ことか/ だろうか
63. ~ことか/ だろうか (koto ka/ darou ka)
a. Ý nghĩa: 感嘆、詠嘆などの気持ちを強く表す biểu hiện cảm xúc mạnh mẽ không sao kể xiết (cảm thán, thở dài)
b. Liên kết: 動詞のタ形/[イ形容詞・な形容詞] の名詞修旅形
Ví dụ:
1, 外国での一人ぐらしはどんなに寂しいことか。
Sống ở nước ngoài một mình, thật cô đơn biết bao nhiêu.
2, 我が子が生まれた時は、どんなにうれしかったことか!
Tôi đã vui mừng khôn xiết lúc con tôi chào đời.
3, 自然の営みはなんと不思議なことか。
Tạo hóa thật kỳ diệu!
4, 本との出会いがどれほど私を成長させてくれたことだろう。
Cơ duyên với sách đã khiến tôi trưởng thành biết bao nhiêu.
5, 日本へ来て3年、何度国へ帰りたいと思ったことだろう。
Tôi tới Nhật đã được 3 năm rồi, không biết bao lần tôi đã muốn về nước biết nhường nào.