Home / Mimi kara Oboeru N2 / Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 7.~ないものか/だろうか

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 7.~ないものか/だろうか

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 7.~ないものか/だろうか

7.~ないものか/だろうか (nai mono ka / darou ka)

a. Ý nghĩa: thể hiện nguyện vọng của người nói.

b. Cấu trúc: Vない + ものか/だろうか

Ví dụ:
1, 世界中が平和になる日が来ないものだろうか。
Mong là một ngày nào đó hòa bình trên khắp thế giới này.

2, いつも原田選手に負けている。何とかして勝てないものか、作戦を考えている ところだ。
Lúc nào cũng thua tuyển thủ Harada cả. Tôi đang nghĩ chiến lược làm sao để thắng cậu ta.

3, 何とか手術をしないで治せないものだろうかと、医者に相談してみた。
Tôi đã thử bàn bạc với bác sĩ xem làm sao để có thể không phẫu thuật mà vẫn khỏi bệnh được.

4, 1日が30時間にならないものかなあ。そうすれば、好きなことができるのに。
Phải chi 1 ngày có 30 giờ nhỉ. Nếu thế thì sẽ có thể làm điều mình thích.